Phân biệt 小吃 và 零食
小吃 [Danh từ]
– Đồ ăn vặt, đồ ăn nhẹ. Chỉ dạng đồ ăn vặt hay xuất hiện trên đường phố, ví dụ bánh tráng trộn, gà rán, v…v.thường cần được chế biến (trộn, nấu, xào, chiên,v…v) xong mới có thể ăn.
我们午饭只吃了一点小吃。 | 他在准备一点小吃。 | 我们时间很紧,只好胡乱吃了顿小吃。 |
Wǒmen wǔfàn zhǐ chīle yīdiǎn xiǎochī. | Tā zài zhǔnbèi yīdiǎn xiǎochī. | Wǒmen shíjiān hěn jǐn, zhǐhǎo húluàn chīle dùn xiǎochī. |
Chúng tôi chỉ có một chút đồ ăn nhẹ cho bữa trưa. | Anh ấy đang chuẩn bị một chút đồ ăn vặt. | Thời gian của chúng tôi không nhiều, vì vậy chúng tôi chỉ đành đi ăn một bữa ăn vặt qua loa. |
![]() |
![]() |
![]() |
零食 [Danh từ]
– Đồ ăn vặt, snack. Chỉ dạng đồ ăn vặt không cần chế biến hay trộn lên gì cả, mở túi ra là ăn được liền.
许多女孩子都有吃零食的习惯。 | 你最喜欢的食物、水果、零食是什么? | 水果代替零食,又可当作甜品。 |
Xǔduō nǚ háizi dōu yǒu chī língshí de xíguàn. | Nǐ zuì xǐhuān de shíwù, shuǐguǒ, língshí shì shénme?. | Shuǐguǒ dàitì língshí, yòu kě dàng zuò tiánpǐn |
Có rất nhiều cô gái có thói quen thích ăn vặt. | Bạn thích loại đồ ăn, trái cây, đồ ăn vặt nào nhất? | Trái cây có thể làm thành đồ ăn vặt, còn có thể làm thành đồ ăn ngọt tráng miệng. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!