Phân biệt 将来 và 未来
Khi muốn diễn đạt tương lai, tương lai tôi sẽ thế này, sau này tôi sẽ ra sau,… Thì các bạn thường hay sử dụng 将来, học nhiều hơn một chút, các bạn có thể sẽ gặp thêm 1 từ nữa với ý nghĩa ” nghe cũng tương tự nhau “, chính là 未来. Trên thực tế hai từ này cũng có vài điểm khác nhau đấy, mời các ban cùng TTB Chinese tham khảo bài viết sau nhé :
将来 [Danh từ]
– Tương lai, sau này : Chỉ khoảng thời gian tương đối xa trong tương lai
我们将来的计划尚难预料。 | 不能只顾现在,不管将来。 | 草率结婚定会将来悔恨。 |
Wǒmen jiānglái de jìhuà shàng nán yùliào. | Bùnéng zhǐgù xiànzài, bùguǎn jiānglái. | Cǎoshuài jiéhūn dìng huì jiānglái huǐhèn. |
Kế hoạch tương lai của chúng tôi là không thể đoán trước. | Chúng ta không thể chỉ quan tâm đến hiện tại mà bỏ qua tương lai . | Kết hôn qua loa vội vàng chắc chắn tương lai sẽ hối hận. |
![]() |
![]() |
![]() |
未来 [Danh từ]
(1) Tương lai, mai sau : Chỉ khoảng thời gian rất gần hoặc rất xa trong tương lai
我们必须乐观地面对未来。 | 未来是我们难以预卜的。 | 未来不会是一帆风顺的。 |
Wǒmen bìxū lèguān dì miàn duì wèilái. | Wèilái shì wǒmen nányǐ yùbǔ de. | Wèilái bu huì shì yīfānfēngshùn de. |
Chúng ta phải lạc quan đối mặt với tương lai .
|
Chúng ta khó có thể đoán trước được tương lai .
|
Tương lai sẽ không được thuận buồm xuôi gió .
|
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Tương lai
谁能知道我们未来会如何? | 未来有着无限的希望。 | 有些人总是为未来的事设想。 |
Shéi néng zhīdào wǒmen wèilái huì rúhé? | Wèilái yǒuzhe wúxiàn de xīwàng. | Yǒuxiē rén zǒng shì wèi wèilái de shì shèxiǎng. |
Ai có thể biết được tương lai của chúng ta sẽ ra sao chứ ? | Tương lai có một niềm hi vọng vô hạn | Có một số người luôn tưởng tượng về tương lai |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH 将来 và 未来
Chúc các bạn học tốt !