Phân biệt 寻常 và 平常
寻常 [Tính từ]
– Bình thường (độ dài bình thường)
寻常人家 | 拾金不昧,在今天是很寻常的事情了。 | 烈火军校不是一个寻常的地方。 |
Xúncháng rénjiā | Shíjīnbùmèi,zài jīntiān shì hěn xúncháng de shìqíng le。 | Lièhuǒ jūnxiào bùshì yīgè xúncháng dì dìfāng. |
Gia đình bình thường | Nhặt được của rơi mà không tham, ngày nay là chuyện rất bình thường. | Học viện Liệt Hỏa không phải là một nơi bình thường. |
![]() |
![]() |
![]() |
平常 [Danh từ , Từ chỉ thời gian , Phó từ , Tính từ]
– Danh từ:
她相貌平常,为人刁恶,性情乖戾。 |
Tā xiàngmào píngcháng, wéirén diāo è, xìngqíng guāilì. |
Cô ấy có một ngoại hình bình thường, xấu tính và có một tính khí ngang tàng. |
![]() |
– Từ chỉ thời gian: bình thường; ngày thường
他虽然身体不好,但平常很少请假。 |
Tā sūirán shēntǐ bùhǎo,dàn píngcháng hěnshǎo qǐngjiǎ。 |
Mặc dù anh ấy sức khoẻ không tốt, nhưng ngày thường rất ít xin nghỉ. |
![]() |
– Phó từ:
有空的话,他平常去逛超市。 |
Yǒu kòng dehuà, tā jīngcháng qù guàng chāoshì. |
Nếu rảnh rỗi, anh ấy thường đi siêu thị. |
![]() |
– Tính từ: bình thường; giản dị
他的话虽然平常,但意义却很深刻。 | 这太平常了,不值一提。 |
Tā dehuà sūirán píngcháng,dàn yìyì què hěn shēnkè。 | Zhè tài píngchángle, bù zhí yī tí. |
Lời nói của anh ấy tuy bình thường, nhưng ý nghĩ lại rất sâu sắc. | Điều này quá bình thường, không đáng nhắc đến. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!