Phân biệt 对抗 và 抵抗
对抗 [Động từ]
– Đối kháng; đối đầu, chống lại; chống cự; chống đối.
她真有胆量,竟敢对抗上司。 | 不能对同志的批评抱对抗情绪。 | 他离婚后竭力教唆子女对抗他们的母亲 |
Tā zhēnyǒu dǎnliàng, jìng gǎn duìkàng shàngsi. | Bùnéng dùi tóngzhì de pīpíng bào dùikàng qíngxù. | Tā líhūn hòu jiélì jiàosuō zǐnǚ duìkàng tāmen de mǔqīn |
Cô ấy thực sự gan dạ, dám đứng lên chống lại ông chủ của mình. | Không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội. | Sau khi ly hôn, anh ta tìm mọi cách xúi giục con mình chống lại mẹ của nó. |
![]() |
![]() |
![]() |
抵抗 [Động từ]
– Chống lại; đề kháng; chống cự.
他们没怎么抵抗就投降了。 | 伤风削弱了他的抵抗力。 | 敌人顽强抵抗,但终于被击退了。 |
Tāmen méi zěnme dǐkàng jiù tóuxiángle. | Shāngfēng xuēruòle tā de dǐkàng lì. | Dírén wánqiáng dǐkàng, dàn zhōngyú bèi jí tuìle. |
Bọn nó chẳng chống cự gì cả thì đã đầu hàng rồi. | Cái lạnh làm giảm sức đề kháng của anh ta. | Quân địch ngoan cố chống trả, nhưng cuối cùng bị đẩy lui. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt