You are currently viewing Phân biệt 对抗 và 抵抗

Phân biệt 对抗 và 抵抗

Phân biệt 对抗 và 抵抗

 

对抗 [Động từ]

– Đối kháng; đối đầu, chống lại; chống cự; chống đối.

 

她真有胆量,竟敢对抗上司。 他离婚后竭力教唆子女对抗他们的母亲
Tā zhēnyǒu dǎnliàng, jìng gǎn duìkàng shàngsi. Bùnéng dùi tóngzhì de pīpíng bào dùikàng qíngxù. Tā líhūn hòu jiélì jiàosuō zǐnǚ duìkàng tāmen de mǔqīn
Cô ấy thực sự gan dạ, dám  đứng lên chống lại ông chủ của mình. Không thể mang ý đối kháng với phê bình của đồng đội. Sau khi ly hôn, anh ta tìm mọi cách xúi giục con  mình chống lại mẹ của nó.
Sự gan dạ - Tạp chí Đáng Nhớ GÓC CHIA SẺ - CHƯƠNG 4 - PHẦN 5. TINH THẦN ĐỒNG ĐỘI Thủ tục ly hôn khi chồng hoặc vợ bỏ đi không liên lạc được?

 

抵抗 [Động từ]

– Chống lại; đề kháng; chống cự.

他们没怎么抵抗就投降了。 伤风削弱了他的抵抗力。 敌人顽强抵抗,但终于被击退了。
Tāmen méi zěnme dǐkàng jiù tóuxiángle. Shāngfēng xuēruòle tā de dǐkàng lì. Dírén wánqiáng dǐkàng, dàn zhōngyú bèi jí tuìle.
Bọn nó chẳng chống cự gì cả thì đã đầu hàng rồi. Cái lạnh làm giảm sức đề kháng của anh ta. Quân địch ngoan cố chống trả, nhưng cuối cùng bị đẩy lui.
Di sản nặng nề của Chiến tranh Iraq đối với nước Mỹ và bài học rút ra Đột biến gen giúp một số người có khả năng chịu lạnh tốt hơn Quân đội Ukraina chuẩn bị phản công vào lúc cường độ tấn công của quân Nga giảm dần

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt

 

Trả lời