Phân biệt 对于 và 关于
对于 [Giới từ]
– Về…. Dẫn ra đối tượng. Thường làm trạng ngữ.
对于这个我不会信口开河。 | 请说说您对于情况的意见。 | 他们对于改革将奋斗到底。 |
Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Duìyú zhège wǒ bù huì xìnkǒukāihé. | Tāmen duìyú gǎigé jiāng fèndòu dàodǐ. |
Về chuyện này tôi sẽ không nói một lời gì nữa đâu. | Mời anh đưa ra một số ý kiến về tình hình này. | – Họ sẽ đấu tranh đến cùng về vấn đề cải cách. |
![]() |
![]() |
![]() |
关于 [Giới từ]
(1) Về…. Dẫn ra đối tượng. Thường làm trạng ngữ.
关于供应物资的答复怎样? | 关于这个问题不可臆测。 | 关于这件事,它只会带来坏处。 |
Guānyú gōngyìng wùzī de dáfù zěnyàng? | Guānyú zhège wèntí bùkě yìcè. | Guānyú zhè jiàn shì, tā zhǐ huì dài lái huàichu. |
Còn câu trả lời về nguồn cung cấp thì sao? | Không có bất kỳ suy đoán về câu hỏi này. | Về chuyện này, nó chỉ biết mang đến những điều tai hại. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Làm tựa sách, tựa bài phát biểu, tựa bài luận.
我看了一本《关于老年人问题》的书。 | 小王在报刊上发表了一篇《关于发展胡志明市旅游》的文章。 |
Wǒ kànle yī běn “guānyú lǎonián rén wèntí” de shū. | Xiǎo wáng zài bàokān shàng fābiǎole yī piān “guānyú fāzhǎn húzhìmíng shì lǚyóu” de wénzhāng. |
Tôi đã đọc một cuốn sách tên là “Về những vấn đề của người cao tuổi”. | Tiểu Vương đã đăng một bài báo “Về sự phát triển của du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh” trên báo. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!