Phân biệt 密切 và 亲密
密切 [Tính từ]
– Thân thiết; thân mật, cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo.
味觉和嗅觉是密切相关的。 | 世界人民相互交往日益密切。 | 有时需要密切地跟踪实际工时。 |
Wèijué hé xiùjué shì mìqiè xiāngguān de. | Shìjiè rénmín xiānghù jiāowǎng rìyì mìqiè. | Yǒushí xūyào mìqiè de gēnzōng shíjì gōngshí. |
Hương vị và khứu giác có liên quan mật thiết với nhau. | Con người trên thế giới tương tác với nhau ngày càng chặt chẽ hơn. | Đôi khi cần phải theo dõi chặt chẽ số giờ làm việc thực tế. |
![]() |
![]() |
![]() |
亲密 [Tính từ]
– Thân thiết; thân mật.
他俩非常亲密。 | 他们两是亲密的战友。 | 每次看到她,我都有一种很亲密的感觉。 |
Tā liǎ fēicháng qīnmì. | Tāmen liǎng shì qīnmì de zhànyǒu. | Měi cì kàn dào tā, wǒ dū yǒuyī zhǒng hěn qīnmì de gǎnjué |
Hai người họ rất thân với nhau. | Hai người họ là đồng đội thân thiết. | Mỗi lần gặp cô ấy tôi đều có cảm giác rất gần gũi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!