You are currently viewing Phân biệt 密切 và 亲密

Phân biệt 密切 và 亲密

Phân biệt 密切 và 亲密

密切  [Tính từ]

– Thân thiết; thân mật, cặn kẽ; tỉ mỉ; thấu đáo.

味觉和嗅觉是密切相关的。 世界人民相互交往日益密切。 有时需要密切地跟踪实际工时。
Wèijué hé xiùjué shì mìqiè xiāngguān de. Shìjiè rénmín xiānghù jiāowǎng rìyì mìqiè. Yǒushí xūyào mìqiè de gēnzōng shíjì gōngshí.
Hương vị và khứu giác có liên quan mật thiết với nhau. Con người trên thế giới tương tác với nhau ngày càng chặt chẽ hơn. Đôi khi cần phải theo dõi chặt chẽ số giờ làm việc thực tế.
Các cách lấy lại khứu giác | Vinmec Những giải pháp giúp bạn thân thiết hơn với anh chị em trong gia đình | VOV.VN More Americans are now working fully remote than 3 months ago, despite fewer WFH job openings

 

亲密 [Tính từ]

– Thân thiết; thân mật.

他俩非常亲密。 他们两是亲密的战友。 每次看到她,我都有一种很亲密的感觉。
Tā liǎ fēicháng qīnmì. Tāmen liǎng shì qīnmì de zhànyǒu. Měi cì kàn dào tā, wǒ dū yǒuyī zhǒng hěn qīnmì de gǎnjué
Hai người họ rất thân với nhau. Hai người họ là đồng đội thân thiết. Mỗi lần gặp cô ấy tôi đều có cảm giác rất gần gũi.
Thân thiết quá… tôi dần yêu bạn đồng giới 5 kiểu người bạn nên tránh thân thiết Cách Giao Tiếp Hiện Tại Của Bạn Đã Hiệu Quả Chưa? - Glints Vietnam Blog

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời