Phân biệt 寄托và 依托
寄托 [Động từ]
– Gửi; gửi gắm; ký thác, giao phó, ủy thác, nhờ.
作者把自己的思想感情寄托在剧中主人翁身上。 | 俄国和美国都把实现他们黄金时代的希望寄托于未来。 | 他大半生的思想和希望都寄托在这次航行上。 |
Zuòzhě bǎ zìjǐ de sīxiǎng gǎnqíng jìtuō zài jù zhōng zhǔrénwēng shēnshang. | Éguó hé měiguó dū bǎ shíxiàn tāmen huángjīn shídài de xīwàng jìtuō yú wèilái. | Tā dà bànshēng de sīxiǎng hé xīwàng dū jìtuō zài zhè cì hángxíng shàng. |
Tác giả gửi gắm những suy nghĩ và cảm xúc của mình vào nhân vật chính trong vở kịch. | Cả Nga và Mỹ đều gửi gắm hy vọng hiện thực hóa thời kỳ vàng son của mình trong tương lai. | Phần lớn tâm tư và hy vọng trong cuộc đời của anh đều đã được ký thác vào chuyến đi này. |
![]() |
![]() |
![]() |
依托 [Động từ]
– Dựa vào; nhờ; nương tựa, cậy vào.
她想逃回车里,找回安全的依托。 | 依托资源优势发展现代农业。 | 以此为依托,我们对未来更有信心。 |
Tā xiǎng táo huí chē lǐ, zhǎo huí ānquán de yītuō. | Yītuō zīyuán yōushì fāzhǎn xiàndài nóngyè. | Yǐ cǐ wéi yītuō, wǒmen duì wèilái gèng yǒu xìnxīn. |
Cô ấy muốn chạy về chiếc xe và tìm một chỗ dựa an toàn. | Nhờ vào lợi thế tài nguyên để phát triển nền nông nghiệp hiện đại. | Dựa vào điều này, chúng tôi có thêm niềm tin vào tương lai. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!