You are currently viewing Phân biệt 寄托và 依托

Phân biệt 寄托và 依托

Phân biệt 寄托và 依托

寄托  [Động từ]

– Gửi; gửi gắm; ký thác, giao phó, ủy thác, nhờ.

作者把自己的思想感情寄托在剧中主人翁身上。 俄国和美国都把实现他们黄金时代的希望寄托于未来。 他大半生的思想和希望都寄托在这次航行上。
Zuòzhě bǎ zìjǐ de sīxiǎng gǎnqíng jìtuō zài jù zhōng zhǔrénwēng shēnshang. Éguó hé měiguó dū bǎ shíxiàn tāmen huángjīn shídài de xīwàng jìtuō yú wèilái. Tā dà bànshēng de sīxiǎng hé xīwàng dū jìtuō zài zhè cì hángxíng shàng.
Tác giả gửi gắm những suy nghĩ và cảm xúc của mình vào nhân vật chính trong vở kịch. Cả Nga và Mỹ đều gửi gắm hy vọng hiện thực hóa thời kỳ vàng son của mình trong tương lai. Phần lớn tâm tư và hy vọng trong cuộc đời của anh đều đã được ký thác vào chuyến đi này.
Thiên mệnh” - vở kịch nói lịch sử mang tính thời sự | Báo Dân tộc và Phát triển Top những thành phố đẹp nhất nước Mỹ có cảnh quan kỳ vỹ 5 câu cần tự hỏi khi hợp tác với đối tác kinh doanh mới - Công ty Dịch Thuật Master

 

依托 [Động từ]

– Dựa vào; nhờ; nương tựa, cậy vào.

她想逃回车里,找回安全的依托。 依托资源优势发展现代农业。 以此为依托,我们对未来更有信心。
Tā xiǎng táo huí chē lǐ, zhǎo huí ānquán de yītuō. Yītuō zīyuán yōushì fāzhǎn xiàndài nóngyè. Yǐ cǐ wéi yītuō, wǒmen duì wèilái gèng yǒu xìnxīn.
Cô ấy muốn chạy về chiếc xe và tìm một chỗ dựa an toàn. Nhờ vào lợi thế tài nguyên để phát triển nền nông nghiệp hiện đại. Dựa vào điều này, chúng tôi có thêm niềm tin vào tương lai.
Bãi giữ xe - Saigon Centre Bỏ quy hoạch sản phẩm nông nghiệp là bước tiến rất lớn Let's enjoy working! | Manpower

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời