Phân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌
容貌 [Danh từ]
– Vẻ ngoài, dung mạo.
她是一个容貌很美的女人。 | 这姐妹俩容貌极相像。 | 他脑子里就马上记住了那个人的容貌。 |
Tā shì yīgè róngmào hěn měide nǚrén. | Zhè jiěmèi liǎ róngmào jí xiāngxiàng. | Tā nǎozi lǐ jiù mǎshàng jì zhùle nàgè rén de róngmào. |
Cô ấy là một phụ nữ rất xinh đẹp. | Dung mạo của hai chị em trông rất giống nhau. | Trong đầu anh lập tức nhớ tới dung mạo của người đó. |
![]() |
![]() |
相貌 [Danh từ]
– Vẻ ngoài, dung mạo; mặt mày.
一位相貌丑陋的老女巫走来。 | 这小伙子相貌清秀,可有失检点。 | 他的肤色、相貌、神态都异常平庸。 |
Yī wèi xiàngmào chǒulòu de lǎo nǚwū zǒu lái. | Zhè xiǎo huǒ zǐ xiàngmào qīngxiù, kě yǒu shī jiǎndiǎn. | Tā de fūsè, xiàngmào, shéntài dōu yìcháng píngyōng. |
Một mụ phù thủy già (khuôn mặt) xấu xí đã đến. | Người thanh niên này tuy mặt mày đẹp trai nhưng lại có chút bất cẩn. | Nước da, ngoại hình và phong thái của anh ta đều cực kỳ tầm thường. |
![]() |
![]() |
![]() |
外貌 [Danh từ]
– Bên ngoài; bề ngoài.
华丽的服装使他那极其英俊的外貌更为增色. | 她和她姐姐外貌相似,但性格不同。 | 外貌那么重要吗? |
Huálì de fúzhuāng shǐ tā nà jíqí yīngjùn de wàimào gèng wéi zēngsè. | Tā hé tā jiějiě wàimào xiàng shì, dàn xìnggé bùtóng. | Wàimào nàme zhòngyào ma? |
Trang phục lộng lẫy làm tăng thêm sự quyến rũ của ngoại hình vô cùng điển trai của anh ấy. | Cô ấy và chị gái của cô ấy ngoại hình giống nhau, nhưng tính cách lại khác nhau. | Vẻ ngoài quan trọng đến thế sao? |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!