You are currently viewing Phân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌

Phân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌

Phân biệt 容貌 – 相貌 – 外貌

容貌 [Danh từ]

– Vẻ ngoài, dung mạo.

她是一个容貌很美的女人。 这姐妹俩容貌极相像。 他脑子里就马上记住了那个人的容貌。
Tā shì yīgè róngmào hěn měide nǚrén. Zhè jiěmèi liǎ róngmào jí xiāngxiàng. Tā nǎozi lǐ jiù mǎshàng jì zhùle nàgè rén de róngmào.
Cô ấy là một phụ nữ rất xinh đẹp. Dung mạo của hai chị em trông rất giống nhau. Trong đầu anh lập tức nhớ tới dung mạo của người đó.
Lọt Top 7 trên bảng xếp hạng Miss World, Hoa hậu Đỗ Thị Hà nói gì? 3 cặp chị em sinh đôi vừa xinh đẹp vừa tài giỏi, đi đâu cũng thu hút người nhìn Tâm lý đàn ông khi yêu xa: Làm sao để hiểu chàng hơn

 

相貌  [Danh từ]

– Vẻ ngoài, dung mạo; mặt mày.

一位相貌丑陋的老女巫走来。 这小伙子相貌清秀,可有失检点。 他的肤色、相貌、神态都异常平庸。
Yī wèi xiàngmào chǒulòu de lǎo nǚwū zǒu lái. Zhè xiǎo huǒ zǐ xiàngmào qīngxiù, kě yǒu shī jiǎndiǎn. Tā de fūsè, xiàngmào, shéntài dōu yìcháng píngyōng.
Một mụ phù thủy già (khuôn mặt) xấu xí đã đến. Người thanh niên này tuy mặt mày đẹp trai nhưng lại có chút bất cẩn. Nước da, ngoại hình và phong thái của anh ta đều cực kỳ tầm thường.
Anne Hathaway hóa trang phù thủy - VnExpress Giải trí Tính không cẩn thận đã khiến tôi thất bại trong công việc: Đừng để tan tành cả sự nghiệp chỉ vì một lỗi nhỏ! What is Homelessness? -

 

外貌 [Danh từ]

– Bên ngoài; bề ngoài.

华丽的服装使他那极其英俊的外貌更为增色. 她和她姐姐外貌相似,但性格不同。 外貌那么重要吗?
Huálì de fúzhuāng shǐ tā nà jíqí yīngjùn de wàimào gèng wéi zēngsè. Tā hé tā jiějiě wàimào xiàng shì, dàn xìnggé bùtóng. Wàimào nàme zhòngyào ma?
Trang phục lộng lẫy làm tăng thêm sự quyến rũ của ngoại hình vô cùng điển trai của anh ấy. Cô ấy và chị gái của cô ấy ngoại hình giống nhau, nhưng tính cách lại khác nhau. Vẻ ngoài quan trọng đến thế sao?
Danh hiệu "Người đàn ông hấp dẫn nhất hành tinh 2014" đã có chủ Câu chuyện của cặp chị em sinh đôi mỗi người một màu da Khóa học Vẻ bề ngoài quan trọng hơn bạn nghĩ - NovaSpro - Kỹ năng toàn diện

 

BẢNG SO SÁNH

 

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời