Phân biệt 害羞 – 腼腆 – 羞涩
害羞 [Tính từ]
– Xấu hổ; thẹn thùng; ngượng ngùng; thẹn thò; bẽn lẽn; e lệ; mắc cỡ
这个姑娘很害羞。 | 她是第一次当众讲话,有些害羞。 | 你平时很老练,怎么这会儿倒害起羞来了? |
Zhège gūniáng hěn hàixiū. | Tā shì dì yī cì dāngzhòng jiǎnghuà, yǒuxiē hàixiū. | Nǐ píngshí hěn lǎoliàn, zěnme zhè huì er dào hài qǐ xiū láile? |
Cô gái này hay thẹn thùng lắm. | Đây là lần đầu tiên cô ấy nói chuyện trước đám đông, nên có phần thẹn thùng. | Thường ngày anh rất dạn dĩ, sao lần này lại ngượng ngùng thế? |
![]() |
![]() |
![]() |
腼腆 [Tính từ]
– Thẹn thùng; xấu hổ; e lệ; mắc cỡ.
小孩儿见了生人有点腼腆。 | 他刚来的时候比较腼腆。 | 小姑娘腼腆地点点头,走了出去。 |
Xiǎo hái’ér jiànle shēng rén yǒudiǎn miǎn tiǎn. | Tā gāng lái de shíhòu bǐjiào miǎn tiǎn | Xiǎo gūniáng miǎn tiǎn dìdiǎn diǎntóu, zǒule chūqù. |
Đứa trẻ hơi rụt rè khi gặp người lạ. | Lúc cậu ấy mới đến có chút rụt rè(thẹn thùng). | Cô bé xấu hổ gật đầu rồi bước ra ngoài. |
![]() |
![]() |
![]() |
羞涩 [Tính từ]
– Khó xử; thái độ không tự nhiên, gượng gạo, ngại, (ở trong hoàn cảnh) lúng túng, khó xử.
年轻男人一直低头站在那里,满脸羞涩,唯唯诺诺。 | “附近只有我们家的农庄,先生。”她毫不羞涩地说,声音十分柔和清脆。 | 面对心爱的人,你容易羞涩;然而面对喜欢的人,你会展现自我。 |
Niánqīng nánrén yīzhí dītóu zhàn zài nàlǐ, mǎn liǎn xiūsè, wěiwěinuònuò. | “Fùjìn zhǐyǒu wǒmen jiā de nóngzhuāng, xiānshēng.” Tā háo bù xiūsè de shuō, shēngyīn shífēn róuhé qīngcuì.
|
Miàn duì xīn’ài de rén, nǐ róngyì xiūsè; rán’ér miàn duì xǐhuān de rén, nǐ huì zhǎnxiàn zìwǒ. |
Người thanh niên đứng đó cúi đầu, vẻ mặt ngượng ngùng và đầy yếu đuối. | “Gần đây chỉ có nông trại của chúng tôi, thưa ngài.” Cô ấy nói không chút ngại ngùng, giọng nói rất nhỏ và rõ ràng. | Trước mặt người mình yêu, bạn có xu hướng ngại ngùng, nhưng trước mặt người mình thích, bạn sẽ bộc lộ bản thân. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!