PHÂN BIỆT 宝贵 và 珍贵
宝贵 [Tính từ]
(1) Quý báu. Chỉ sự việc, đồ vật rất có giá trị. Nhấn mạnh sự quý báu, đáng giá, cần được trân trọng.
他们的时间是非常宝贵的。 | 他在浪费这宝贵的分分秒秒。 |
Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. | Tā zài làngfèi zhè bǎoguì de fēn fēn miǎo miǎo. |
Thời gian của họ rất quý giá. | Anh ta đang lãng phí những giây phút quý báu này. |
![]() |
![]() |
(2) Được cho là rất quý, được xem như rất đáng giá.
知识分子是我们国家最为宝贵的财富。 |
Zhīshì fēnzǐ shì wǒmen guójiā zuìwéi bǎoguì de cáifù. |
Phần tử trí thức được xem như là điều quý giá nhất của quốc gia. |
![]() |
珍贵 [Tính từ]
– Quý giá . Chỉ sự việc, đồ vật có giá trị rất lớn, có ý nghĩa lớn lao, sâu đậm. Nhấn mạnh sự quý hiếm, độc đáo.
那肖像是他最为珍贵的财产。 | 他是个极珍贵的动物。 | 我的时间非常珍贵。 |
Nà xiàoxiàng shì tā zuìwéi zhēnguì de cáichǎn. | Tā shìgè jí zhēnguì de dòngwù. | Wǒ de shíjiān fēicháng zhēnguì. |
Bức chân dung đó là tài sản quý giá nhất của anh ấy. | Nó là một con vật vô cùng quý hiếm. | Thời gian của tôi là rất quý giá. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt !