You are currently viewing Phân biệt 宝贵 và 珍贵

Phân biệt 宝贵 và 珍贵

PHÂN BIỆT 宝贵 và 珍贵

宝贵 [Tính từ]

(1) Quý báu. Chỉ sự việc, đồ vật rất có giá trị. Nhấn mạnh sự quý báu, đáng giá, cần được trân trọng.

他们的时间是非常宝贵的。 他在浪费这宝贵的分分秒秒。
Tāmen de shíjiān shì fēicháng bǎoguì de. Tā zài làngfèi zhè bǎoguì de fēn fēn miǎo miǎo.
Thời gian của họ rất quý giá. Anh ta đang lãng phí những giây phút quý báu này.
The importance of smarter working versus working hard People With This Personality Are Suffering The Most While Working From Home

 

(2) Được cho là rất quý, được xem như rất đáng giá.

知识分子是我们国家最为宝贵的财富。
Zhīshì fēnzǐ shì wǒmen guójiā zuìwéi bǎoguì de cáifù.
Phần tử trí thức được xem như là điều quý giá nhất của quốc gia.
10 tuyệt kỹ giao tiếp giúp bạn tự tin trong mọi cuộc trò chuyện | Simple  Fanpage

 

珍贵 [Tính từ]

– Quý giá . Chỉ sự việc, đồ vật có giá trị rất lớn, có ý nghĩa lớn lao, sâu đậm. Nhấn mạnh sự quý hiếm, độc đáo.

那肖像是他最为珍贵的财产。 他是个极珍贵的动物。 我的时间非常珍贵。
Nà xiàoxiàng shì tā zuìwéi zhēnguì de cáichǎn.  Tā shìgè jí zhēnguì de dòngwù. Wǒ de shíjiān fēicháng zhēnguì.
Bức chân dung đó là tài sản quý giá nhất của anh ấy. Nó là một con vật vô cùng quý hiếm. Thời gian của tôi là rất quý giá.
Tranh treo tường Monalisa đẹp Tê giác 1 sừng cuối cùng trên thế giới ở Việt Nam tuyệt chủng thế nào? -  Sputnik Việt Nam Thời gian như thế nào là được sử dụng đúng cách | Giải trí | PLO

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời