Phân biệt 完满 – 完美 – 完备
完满 [Tính từ]
Trọn vẹn , toàn vẹn. Diễn tả sự việc , hoạt động diễn ra êm đẹp , không có sai sót gì… Thường dùng trong phương diện công việc , vấn đề , sự việc…kết hợp với 1 số từ như : 婚礼(hūn lǐ ): Hôn lễ , 面试 ( miàn shì ) : Phỏng vấn , 比赛 ( bǐ sài) : Trận đấu , 会议 ( huì yì ) : hội nghị …..
还有一点不完满的地方。 | 会议完满结束。 | 生命如同杯中酒,因为爱而完满。 |
Hái yǒu yīdiǎn bù wánmǎn dì dìfāng. | Huìyì wánmǎn jiéshù. | Shēngmìng rútóng bēi zhōng jiǔ, yīnwèi ài ér wánmǎn. |
Vẫn còn một vài chỗ chưa hoàn thiện. | Buổi họp đã kết thúc thành công tốt đẹp. | Đời người như rượu trong ly, vì yêu mà toàn vẹn. |
![]() |
![]() |
![]() |
完美 [Tính từ]
Đẹp đẽ , hoàn hảo. Dùng khi nhấn mạnh về 2 vẻ đẹp của hình thức , kết cấu … của sự vật nào đó. Thường đi cùng các từ : 文章( wén zhāng ): bài văn , 语言 ( yǔ yán ) : ngôn ngữ , 建筑(jiàn zhù ): kiến trúc , 服装(fú zhuāng ): thời trang , 设计 ( shè jì ) : thiết kế…
绝对完美的词典是罕见的。 | 听起来它是完美无缺的了。 | 存在完美的正方形划分吗? |
Juéduì wánměi de cídiǎn shì hǎnjiàn de. | Tīng qǐlái tā shì wánměi wúquē dele. | Cúnzài wánměi de zhèngfāngxíng huàfēn ma? |
Những thứ hoàn hảo tuyệt đối thường vô cùng khan hiếm. | Nghe có vẻ nó là một thứ hoàn hảo không một khiếm khuyết. | Có tồn tại một phép chia hình vuông hoàn hảo không? |
![]() |
![]() |
![]() |
完备 [Tính từ]
Đầy đủ , hoàn mỹ. Dùng để diễn tả sự vật , sự việc được gói gọn lại thành 1 bộ có nhiều yếu tố…
Thường đi cùng các từ như : 手续(shǒu xù ): thủ tục , 道具 ( dào jù ) : đạo cụ , 法律(fǎ lù ): pháp luật , 条件(tiáo jiàn ): điều kiện….
这些插图使正文臻于完备。 | 空间中的完备性. | 完备的物理知识同化学中良好的基础训练一样重要。 |
Zhèxiē chātú shǐ zhèngwén zhēn yú wánbèi. | Kōngjiān zhōng de wánbèi xìng | Wánbèi de wùlǐ zhīshì tóng huàxué zhōng liánghǎo de jīchǔ xùnliàn yīyàng zhòngyào. |
Những hình vẽ minh họa này khiến cho bản chính văn trở nên hoàn hảo hơn. | Tính hoàn chỉnh trong không gian | Kiến thức đầy đủ về vật lý cũng quan trọng như việc đào tạo cơ bản tốt về hóa học. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!