You are currently viewing Phân biệt 安顿 và 安置

Phân biệt 安顿 và 安置

Phân biệt 安顿 và 安置

安顿 [Động từ]

– Bố trí ổn thoả; thu xếp; thu xếp ổn thoả; giao cho; đưa cho; đưa vào làm; đặt vào; gởi; ổn định.

在讲台上安置了一架收音机。 等我们安顿好了,你一定来看看我们的新房子。 他几乎还没安顿下来就把房子卖了,并离开了这个国家。
Zài jiǎngtái shàng ānzhìle yī jià shōuyīnjī. Děng wǒmen āndùn hǎole, nǐ yīdìng lái kàn kàn wǒmen de xīn fángzi. Tā jīhū hái méi āndùn xiàlái jiù bǎ fángzi màile, bìng líkāile zhège guójiā.
Trên giảng đường được đặt một chiếc bục giảng. Đợi khi chúng tôi thu xếp ổn thỏa xong, bạn nhất định phải ghé thăm ngôi nhà mới của chúng tôi nhé! Anh ấy hầu như chưa thu xếp ổn thỏa mà đã bán nhà và rời khỏi quốc gia này.
Bục Giảng – BG 10 – Thiên Ân Art Kỹ năng giao tiếp là gì? 10 Kỹ năng giao tiếp giúp bạn thành công hơn Trước khi ký hợp đồng mua bán nhà đất, cảnh giác những điều khoản "bẫy" này - Rever Blog

 

安置 [Động từ]

– Ổn định; xếp gọn; thu xếp; bố trí ổn thoả.

他叫国会拨款二千五百万美元在农村安置贫困的家庭。 他们用车子运来了六百张普通尺寸的床,就在我房里安置起来。 这批新来的同志都得到了适当的安置。
Tā jiào guóhuì bōkuǎn èrqiān wǔbǎi wàn měiyuán zài nóngcūn ānzhì pínkùn de jiātíng. Tāmen yòng chēzi yùn láile liùbǎi zhāng pǔtōng chǐcùn de chuáng, jiù zài wǒ fáng lǐ ānzhì qǐlái. Zhè pī xīn lái de tóngzhì dōu dédàole shìdàng de ānzhì.
Ông yêu cầu Quốc hội phân bổ 25 triệu đô la để tái định cư các gia đình nghèo ở vùng nông thôn. Họ mang theo 600 chiếc giường cỡ thông thường bằng ô tô và đặt chúng trong nhà của tôi. Những đồng chí mới này đã được (đơn vị) bố trí ổn thỏa.
Khó có sự 'thay máu' quyền lực trong Quốc hội Mỹ | baotintuc.vn Danh sách Gara Ô tô tại Hà Nội - Blog Xe Hơi Carmudi Những năm sinh nào thuộc diện nhập ngũ năm 2023?

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời