You are currently viewing Phân biệt 孤独 và 孤单

Phân biệt 孤独 và 孤单

Phân biệt 孤独 và 孤单

孤独 [Tính từ]

– Cô độc, đơn độc

一种孤独感爬上我的心头。 一只孤独的海鸥在空中飞过。 喜欢孤独的不是野兽便是神灵。
Yī zhǒng gūdú gǎn pá shàng wǒ de xīntóu.  Yī zhǐ gūdú dì hǎi’ōu zài kōngzhōng fēiguò.  Xǐhuān gūdú de bùshì yěshòu biàn shì shénlíng.
Một cảm giác cô độc len lỏi trong tôi. Một con chim hải âu đơn độc bay trong không trung. Những kẻ thích cô đơn nếu không phải là dã thú thì chắc hẳn là thần linh.
12 cách để 'xử lý' nỗi cô đơn - VnExpress Đời sống Chim hải âu có thể bay từ Hà Nội tới New York mà không cần nghỉ Cô đơn dạy ta trưởng thành như thế đấy

 

孤单 [Tính từ]

– Cô đơn, một mình.

一个孤单的人影向他走来了。 你一走,就剩下我孤单单的一个人了。 他觉得,他跟没认识她以前同样地孤单寂寥。
Yīgè gūdān de rényǐng xiàng tā zǒu láile.  Nǐ yī zǒu, jiù shèng xià wǒ gūdān dān de yīgè rénle. Tā juédé, tā gēn méi rènshí tā yǐqián tóngyàng de gūdān jìliáo.
Một bóng người đơn độc tiến về phía anh ta. Em đi rồi, chỉ còn thừa lại đơn độc một mình tôi. Anh ấy cảm thấy mình cô đơn và lẻ loi như trước khi quen cô ấy vậy.
Chuyện của người lớn: "Một mình" không có nghĩa là "cô đơn" Có Hẹn Với Cô Đơn - Nhật Ký Con Nít - Blog Ngôn Tình Những câu nói hay về cô đơn - Stt, status cô đơn, lạc lõng

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời