Phân biệt 孤独 và 孤单
孤独 [Tính từ]
– Cô độc, đơn độc
一种孤独感爬上我的心头。 | 一只孤独的海鸥在空中飞过。 | 喜欢孤独的不是野兽便是神灵。 |
Yī zhǒng gūdú gǎn pá shàng wǒ de xīntóu. | Yī zhǐ gūdú dì hǎi’ōu zài kōngzhōng fēiguò. | Xǐhuān gūdú de bùshì yěshòu biàn shì shénlíng. |
Một cảm giác cô độc len lỏi trong tôi. | Một con chim hải âu đơn độc bay trong không trung. | Những kẻ thích cô đơn nếu không phải là dã thú thì chắc hẳn là thần linh. |
![]() |
![]() |
![]() |
孤单 [Tính từ]
– Cô đơn, một mình.
一个孤单的人影向他走来了。 | 你一走,就剩下我孤单单的一个人了。 | 他觉得,他跟没认识她以前同样地孤单寂寥。 |
Yīgè gūdān de rényǐng xiàng tā zǒu láile. | Nǐ yī zǒu, jiù shèng xià wǒ gūdān dān de yīgè rénle. | Tā juédé, tā gēn méi rènshí tā yǐqián tóngyàng de gūdān jìliáo. |
Một bóng người đơn độc tiến về phía anh ta. | Em đi rồi, chỉ còn thừa lại đơn độc một mình tôi. | Anh ấy cảm thấy mình cô đơn và lẻ loi như trước khi quen cô ấy vậy. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!