Phân biệt 夸张 và 夸大
夸张 [Động từ, Tính từ]
– Động từ: khoa trương; khuếch trương, lố
你的话太夸张了。 | 这件事被大肆夸张了。 | 通俗的报刊过分夸张了他的演技。 |
Nǐ dehuà tài kuāzhāngle. | Zhè jiàn shì bèi dàsì kuāzhāngle. | Tōngsú de bàokān guòfèn kuāzhāngle tā de yǎnjì. |
Lời nói của bạn quá cường điệu rồi! | Điều này đã được phóng đại rất nhiều. | Các tờ báo nổi tiếng đã phóng đại kỹ năng diễn xuất của anh ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Tính từ: Làm lố, làm màu, làm quá.
小张今天穿的鞋子真夸张,鞋跟足有15厘米高。 | 你今天的打扮也太夸张了,简直像舞台上的流行歌星。 |
Xiǎo zhāng jīntiān chuān de xiézi zhēn kuāzhāng, xié gēn zú yǒu 15 límǐ gāo. | Nǐ jīntiān de dǎbàn yě tài kuāzhāngle, jiǎnzhí xiàng wǔtái shàng de liúxíng gēxīng. |
Đôi giày mà Tiểu Trương đang đi hôm nay thực sự quá là làm màu, gót giày cao đến tận 15 cm. | Anh hôm nay trang điểm diêm dúa quá, giống như một ngôi sao nhạc pop trên sân khấu vậy. |
![]() |
夸大 [Động từ]
– Khuếch đại; thổi phồng; phóng đại; nói quá; thêu dệt; tô vẽ thêm; khoe khoang quá lời
也许他们把他的病情夸大了吧。 | 他夸大自己的长处。 | 报告被严重夸大了。 |
Yěxǔ tāmen bǎ tā de bìngqíng kuādàle ba. | Tā kuādà zìjǐ de cháng chù | Bàogào bèi yánzhòng kuādàle. |
Có lẽ họ đã nói quá tình trạng bệnh tình của anh ta. | Anh ấy phóng đại điểm mạnh của mình. | Báo cáo được tô vẽ thêm một cách thô thiển. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!