Phân biệt 大概 và 大约
大概 [Tính từ, phó từ]
– Tính từ: Đại khái, khái quát. Biểu thị ý đại khái, không tường tận, không chi tiết, không chính xác lắm… Có thể làm định ngữ, trạng ngữ, ít khi làm vị ngữ. Phía trước không được có phó từ trình độ như: 很,太,非常,……
完全隔离大概是不可能的。 | 我想我的第一印象大概是不错的。 | 这大概是他爱上了别人但他还想跟我在一起, 真奇怪!。 |
Wánquán gélí dàgài shì bù kěnéng de. | Wǒ xiǎng wǒ de dì yī yìnxiàng dàgài shì bùcuò de. | Zhè dàgài shì tā ài shàngle biérén dàn tā hái xiǎng gēn wǒ zài yīqǐ, zhēn qíguài!. |
Cô lập hoàn toàn đại khái là không thể. | Tôi nghĩ ấn tượng đầu tiên của tôi đại khái là tốt. | Đại khái là anh ta đã yêu người khác nhưng anh ta vẫn muốn yêu đương cùng tôi. Thật kỳ lạ! . |
![]() |
![]() |
![]() |
-Phó từ: Khoảng, khoảng chừng, chắc chắn, chắc hẳn. Biểu thị con số, tình hình, trạng thái hoặc khoảng thời gian ước chừng không chính xác lắm.
我估计他大概有六十岁。 | 你大概不同意我的看法。 | 他大概不是理想的使节。 |
Wǒ gūjì tā dàgài yǒu liùshí suì. | Nǐ dàgài bù tóngyì wǒ de kànfǎ. | Tā dàgài bùshì lǐxiǎng de shǐjié. |
Tôi ước tính rằng cụ ấy khoảng chừng 60 tuổi. | Chắc hẳn bạn không đồng ý với cách nhìn của tôi. | Chắc hẳn anh ta không phải là một sứ giả hoàn hảo. |
![]() |
![]() |
大约 [Phó từ]
-Khoảng, khoảng chừng, chắc khoảng. Biểu thị con số ước chừng, hoặc nhắm chừng khoảng thời gian đó. Cũng có thể dự đoán một sự việc, tình huống nào đó. Thường làm trạng ngữ, không đứng trước tính từ.
大约两点时云雾消散了。 | 那是大约在十年前发生的事 | 大约2点45分,对你方便吗? |
Dàyuē liǎng diǎn shí yúnwù xiāosànle. | Nà shì dàyuē zài shí nián qián fāshēng de shì | dàyuē 2 diǎn 45 fēn, duì nǐ fāngbiàn ma? |
Khoảng chừng 2 tiếng đồng hồ, mây đen đã tiêu tan rồi. | Điều đó chắc là khoảng chừng việc xảy ra từ 10 năm trước. | Chắc khoảng 2 giờ 45 phút, bạn có tiện không? |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!