Phân biệt 大半 , 大都 (大多) và 多半
大半 ( 一大半) [Phó từ, danh từ]
-Danh từ : Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.
听这门课的一大半是二年级学生。 | 农民的钱大半都在这种宗教节日中施舍出去。 | 这些学生一大半来自农村。 |
Tīng zhè mén kè de yī dàbàn shì èr niánjí xuéshēng. | Nóngmín de qián dàbàn dōu zài zhè zhǒng zōngjiào jiérì zhōng shīshě chūqù. | Zhèxiē xuéshēng yī dàbàn láizì nóngcūn. |
Hầu hết những sinh viên đến khóa học này đều là sinh viên năm hai. | Phần lớn tiền của nông dân được chi ra trong lễ hội tôn giáo này. | Hầu hết những học sinh này đến từ các vùng nông thôn. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Phó từ: Khoảng hơn phân nửa, đa số, đại đa số. Dự đoán tình trạng nào đó có xác suất xảy ra rất cao.
又阴又冷,大半要下雪 | 她大半不去了。 | 他们大半是青年人。 |
Yòu yīn yòu lěng, dàbàn yào xià xuě | tā dàbàn bù qùle. | Tāmen dàbàn shì qīngnián rén. |
Vừa tối vừa lạnh, đa số là sẽ có tuyết rơi. | Có lẽ cô ấy không đi rồi. | Bọn họ khoảng hơn phân nửa là thanh niên. |
![]() |
![]() |
![]() |
大都 (大多) [Phó từ]
– Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.
我家族的人大都相当长寿。 | 他的吵嚷大都是由于怯懦。 | 其它方法大都已被淘汰。 |
Wǒ jiāzú de réndàdū xiāngdāng chángshòu. | Tā de chǎorǎng dàdū shì yóuyú qiènuò. | Qítā fāngfǎ dà dū yǐ bèi táotài. |
Hầu hết mọi người trong gia đình tôi đều có tuổi thọ khá cao. | Những sự tranh cãi của anh ta đa số là do sự hèn nhát mà ra. | Hầu hết các phương pháp khác đã bị loại bỏ. |
![]() |
![]() |
![]() |
多半 [Phó từ]
(1) Quá bán, hơn một nửa, đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.
这个班的学生多半数学很好。 | 我们星期日多半不在家。 | 这些学生多半来自农村。 |
Zhège bān de xuéshēng duōbàn shùxué hěn hǎo. | Wǒmen xīngqírì duōbàn bù zàijiā. | Zhèxiē xuéshēng duōbàn láizì nóngcūn. |
Học sinh của lớp học này đại đa số đều rất giỏi toán. | Đa số chúng tôi cuối tuần không ở nhà. | Hầu hết những học sinh này đến từ các vùng nông thôn. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Thông thường. Biểu thị dự đoán điều gì đó rất nhiều khả năng xảy ra, đúng với xác suất khá cao.
我看他多半不会去了。 | 到现在他还没来,多半不来了。 | 火车多半要晚点。 |
Wǒ kàn tā duōbàn bù huì qùle. | Dào xiànzài tā hái méi lái, duōbàn bù láile. | Huǒchē duōbàn yào wǎndiǎn. |
Tôi thấy anh ta thường là sẽ không đi. | Tới giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, thường là sẽ không đến đâu. | Chuyến tàu thường sẽ đến trễ. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!