You are currently viewing Phân biệt 大半- 大都 (大多) và 多半

Phân biệt 大半- 大都 (大多) và 多半

Phân biệt 大半 , 大都 (大多) và 多半

大半 ( 一大半) [Phó từ, danh từ]

-Danh từ : Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

听这门课的一大半是二年级学生。 农民的钱大半都在这种宗教节日中施舍出去。 这些学生一大半来自农村。
Tīng zhè mén kè de yī dàbàn shì èr niánjí xuéshēng.  Nóngmín de qián dàbàn dōu zài zhè zhǒng zōngjiào jiérì zhōng shīshě chūqù. Zhèxiē xuéshēng yī dàbàn láizì nóngcūn.
Hầu hết những sinh viên đến khóa học này đều là sinh viên năm hai. Phần lớn tiền của nông dân được chi ra trong lễ hội tôn giáo này. Hầu hết những học sinh này đến từ các vùng nông thôn.
Top 7 kỹ năng học đại học hiệu quả dành cho tân sinh viên Độc đáo lễ hội làng Yên Vệ Học đại học khác phổ thông như thế nào? | Diễn đàn BigSchool

 

-Phó từ: Khoảng hơn phân nửa, đa số, đại đa số. Dự đoán tình trạng nào đó có xác suất xảy ra rất cao.

又阴又冷,大半要下雪 她大半不去了。 他们大半是青年人。
Yòu yīn yòu lěng, dàbàn yào xià xuě tā dàbàn bù qùle. Tāmen dàbàn shì qīngnián rén.
Vừa tối vừa lạnh, đa số là sẽ có tuyết rơi. Có lẽ cô ấy không đi rồi. Bọn họ khoảng hơn phân nửa là thanh niên.
Mơ thấy mưa đá, tuyết rơi ! giấc mơ kì lạ của bạn mang đến điều gì ? |  Loto188 Mạng lưới xổ số lớn nhất Đông Nam Á Working from home does not make us less productive IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời

 

大都 (大多) [Phó từ]

– Đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

我家族的人大都相当长寿。 他的吵嚷大都是由于怯懦。 其它方法大都已被淘汰。
Wǒ jiāzú de réndàdū xiāngdāng chángshòu. Tā de chǎorǎng dàdū shì yóuyú qiènuò. Qítā fāngfǎ dà dū yǐ bèi táotài.
Hầu hết mọi người trong gia đình tôi đều có tuổi thọ khá cao. Những sự tranh cãi của anh ta đa số là do sự hèn nhát mà ra. Hầu hết các phương pháp khác đã bị loại bỏ.
Kinh nghiệm để có chuyến du lịch đại gia đình tiết kiệm 4 Biện Pháp Kiểm Soát Tranh Cãi Của Những Nhà Lãnh Đạo Tài Ba Comprehensive Guide to Working in China - All You Need to Know in 2021

 

多半 [Phó từ]

(1) Quá bán, hơn một nửa, đa số, đại đa số. Biểu thị số lượng vượt quá nửa tổng số.

这个班的学生多半数学很好。 我们星期日多半不在家。 这些学生多半来自农村。
Zhège bān de xuéshēng duōbàn shùxué hěn hǎo. Wǒmen xīngqírì duōbàn bù zàijiā. Zhèxiē xuéshēng duōbàn láizì nóngcūn.
Học sinh của lớp học này đại đa số đều rất giỏi toán. Đa số chúng tôi cuối tuần không ở nhà. Hầu hết những học sinh này đến từ các vùng nông thôn.
Danh sách các trường đại học cho sinh viên tiếp tục nghỉ học, điều chỉnh  lịch thi cuối kỳ Top 7 kỹ năng học đại học hiệu quả dành cho tân sinh viên HƯỚNG NGHIỆP SINH VIÊN ĐH KIẾN TRÚC – CÔNG TY KIẾN TRÚC XÂY DỰNG ALLA

 

(2) Thông thường. Biểu thị dự đoán điều gì đó rất nhiều khả năng xảy ra, đúng với xác suất khá cao.

我看他多半不会去了。 到现在他还没来,多半不来了。 火车多半要晚点。
Wǒ kàn tā duōbàn bù huì qùle.  Dào xiànzài tā hái méi lái, duōbàn bù láile. Huǒchē duōbàn yào wǎndiǎn.
Tôi thấy anh ta thường là sẽ không đi. Tới giờ này mà anh ấy vẫn chưa đến, thường là sẽ không đến đâu. Chuyến tàu thường sẽ đến trễ.
People With This Personality Are Suffering The Most While Working From Home Kalendari i pushimeve zyrtare për vitin 2021 - Kolosalexpress Chuyến tàu ngược quá khứ” | Báo Dân trí

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời