You are currently viewing Phân biệt 处处 và 到处

Phân biệt 处处 và 到处

Phân biệt 处处 và 到处

处处 [Phó từ]

– Nơi nơi, khắp nơi. Chỉ mọi mặt, khắp nơi, dùng cho cả ý trừu tượng lẫn cụ thể

桂林山水甲天下,处处可以入画。 大雨在马路上处处留下泥坑。 我发现他处处都表现得忠实可靠。
Guìlín shānshuǐ jiǎ tiānxià, chùchù kěyǐ rùhuà. Dàyǔ zài mǎlù shàng chùchù liú xià níkēng. Wǒ fāxiàn tā chùchù dōu biǎoxiàn dé zhōngshí kěkào.
Non nước Quế Lâm đứng đầu thiên hạ, đâu đâu cũng như tranh như họa. Cơn mưa lớn để lại những vũng bùn khắp nơi trên đường . Tôi thấy anh ấy là người chung thực và đáng tin cậy ở mọi mặt.
Tour Du Lịch Nam Ninh Quế Lâm Trung Quốc ➃ Ngày Từ Hà Nội Đội mưa dọn dẹp bùn đất trên Đại lộ Thăng Long - Báo Kinh Tế Đô Thị Đây là kiểu người đáng tin cậy nhất, thúc đẩy bạn thành công

 

到处 [Phó từ]

-Khắp nơi. Chỉ các nơi cụ thể, không chỉ mọi mặt, không mang nghĩa trừu tượng.

那个公园到处都很干净。 地板上到处都是他的作品。 到处都看不到那个小孩。
Nàgè gōngyuán dàochù dōu hěn gānjìng. Dìbǎn shàng dàochù dōu shì tā de zuòpǐn. Dàochù dōu kàn bù dào nàgè xiǎohái.
Công viên đó khắp nơi đều rất sạch sẽ. Khắp nơi trên sàn đều là những tác phẩm của ông ấy. Tìm xung quanh đều không thấy đứa bé.
Bắc Kinh độc hành ký (11) – Tui là Kiendzang Họa sỹ, nhà điêu khắc Trần Minh Châu trọn tấm lòng với Bác | baotintuc.vn What to look for when hiring a Sales Recruiter... - Just Sales Jobs

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt !

Trả lời