Phân biệt 坦诚 và 坦然
坦诚 [Tính từ]
– Thẳng thắn, thành khẩn, trung thực. Tính từ mô tả tấm lòng thành thật ngay thẳng, thật lòng thật dạ. 坦诚 thường được sử dụng cho các mối quan hệ giữa các cá nhân và đạo đức của con người
我认为你对我不够坦诚。 | 她坦诚地批评我。 | 我们非常需要敏锐的耳朵坦诚地听取自我裁判。 |
Wǒ rènwéi nǐ duì wǒ bùgòu tǎnchéng. | Tā tǎnchéng de pīpíng wǒ. | Wǒmen fēicháng xūyào mǐnruì de ěrduǒ tǎnchéng de tīngqǔ zìwǒ cáipàn. |
Tôi nghĩ rằng bạn không đủ thật lòng với tôi. | Cô ấy thẳng thắn phê bình tôi. | Chúng ta rất cần một đôi tai nhạy bén để lắng nghe một cách trung thực để tự đánh giá bản thân. |
![]() |
![]() |
![]() |
坦然 [Tính từ]
– Thản nhiên, thanh thản, an nhiên. 坦然 thường dùng để miêu tả tâm trạng của con người.
当小李望着他时,他坦然一笑。 | 坦然面对,顺其自然就是最好的处事态度。 | 老王一辈子做人光明磊落,到了老年还是心境坦然。 |
Dāng xiǎo lǐ wàngzhe tā shí, tā tǎnrán yīxiào. | Tǎnrán miàn duì, shùn qí zìrán jiùshì zuì hǎo de chǔshì tàidù. | Lǎo wáng yībèizi zuòrén guāngmínglěiluò, dàole lǎonián háishì xīnjìng tǎnrán. |
Lúc Tiểu lý nhìn anh ta, anh ta nhẹ nhàng mỉm cười. | Thản nhiên đối mặt, thuận theo tự nhiên chính là thái độ xử sự tốt nhất. | Ông Vương suốt đời là người sáng suốt, ngay thẳng, về già tâm hồn vẫn thanh thản an nhiên. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!