You are currently viewing Phân biệt 固执 và 顽固

Phân biệt 固执 và 顽固

Phân biệt 固执 và 顽固

固执 [Động từ, tính từ]

– Động từ : Cố chấp. Chỉ sự khăng khăng theo ý kiến của mình.

你不要固执己见。
Nǐ bùyào gùzhí jǐjiàn.
Anh đừng có cố chấp cứng đầu nữa.
Kỹ Năng Lắng Nghe Quyết Định 90% Thành Công Trong Giao Tiếp - Thực tập | Cổng thông tin Thực tập & Việc làm sinh viên

 

– Tính từ: Cố chấp, khăng khăng.  Tập trung vào việc bám sát quan điểm của bản thân, bất kể điều đó có đúng hay không, và từ chối mọi sự thuyết phục khác. Nó được sử dụng để mô tả “tính khí, tính cách, tính khí, suy nghĩ” của con người.

看来,他也很固执,我并不希望我的话能轻易说服他。 多半是因为我们小心眼,有点固执。 “我不知道,”她固执地说。
Kàn lái, tā yě hěn gùzhí, wǒ bìng bù xīwàng wǒ dehuà néng qīngyì shuōfú tā. Duōbàn shì yīnwèi wǒmen xiǎoxīnyǎn, yǒudiǎn gùzhí.  “Wǒ bù zhīdào,” tā gùzhí de shuō.
Có vẻ như anh ấy cũng rất cứng đầu, và tôi không muốn lời nói của mình thuyết phục anh ấy một cách dễ dàng. Đa phần là do chúng ta lòng dạ hẹp hòi, còn có chút cố chấp nữa. “Tôi không biết,” cô ấy khăng khăng như vậy.
Trung tâm dạy học tiếng Nhật giao tiếp How To Work From Home: Life Kit : NPR Research into working conditions: Most employees can work smarter

 

顽固 [Tính từ]

Ngoan cố. Tập trung vào tư duy bảo thủ, không sẵn sàng chấp nhận những điều mới mẻ hoặc khăng khăng giữ quan điểm chính trị phản động và không bao giờ thay đổi. Ý nghĩa nặng hơn là “固执” Dùng để mô tả những người rất bảo thủ và lạc hậu, hoặc các phần tử thù địch, các thế lực chống đối, v.v.

他爹是个老顽固. 这种病太顽固了,我每个月都要看医生。 你明明知道自己错了,为什么还要顽固地坚持下去呢?
Tā diē shìgè lǎowángù.  Zhè zhǒng bìng tài wángùle, wǒ měi gè yuè dōu yào kàn yīshēng.  Nǐ míngmíng zhīdào zìjǐ cuòle, wèishéme hái yào wángù de jiānchí xiàqù ne?
Bố của anh ta là một lão ngoan cố. Chứng bệnh này thật cứng đầu, tháng nào  tôi cũng phải đi khám bệnh. Anh rõ ràng biết mình sai rồi, sao cứ phải ngoan cố tiếp tục ?
Ông cụ "U80" miệt mài học tiếng Anh suốt 25 năm | Tin tức mới nhất 24h - Đọc Báo Lao Động online - Laodong.vn Bộ Y tế hướng dẫn mới về mức hưởng BHYT trái tuyến Working Too Hard Could Be Harmful to Your Career, Says a New Survey of 52,000 Employees | Inc.com

 

BẢNG TÓM TẮT

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời