Phân biệt 回绝 và 拒绝
回绝 [Động từ]
– Từ chối; cự tuyệt. Trả lời bên kia, bày tỏ sự từ chối. (Thường là bằng lời nói).
她一口回绝,因为他太穷。 | 求爱者接连不断,但她一一回绝,不予理睬。 | 这个请求被有礼貌地回绝了。 |
Tā yīkǒu huíjué, yīnwèi tā tài qióng. | Qiú’ài zhě jiēlián bùduàn, dàn tā yīyī huíjué, bù yǔ lǐcǎi. | Zhège qǐngqiú bèi yǒu lǐmào de huíjuéle. |
Cô ấy thẳng thừng cự tuyệt vì anh ta quá nghèo. | Nhiều người lần lượt đến cầu hôn nhưng từng người từng người một đều bị cô ấy cự tuyệt và phớt lờ họ. | Yêu cầu này đã bị từ chối một cách lịch sự. |
![]() |
![]() |
![]() |
拒绝 [Động từ]
– Cự tuyệt; từ chối; khước từ (thỉnh cầu, ý kiến, quà biếu)
他的友好的表示被拒绝了。 | 拖延是最厉害的拒绝形式。 | 一口拒绝,可太粗暴了。 |
Tā de yǒuhǎo de biǎoshì bèi jùjuéle. | Tuōyán shì zuì lìhài de jùjué xíngshì. | Yīkǒu jùjué, kě tài cūbàole. |
Lời ngỏ thân thiện của anh ấy đã bị cự tuyệt | Trì hoãn là hình thức khước từ tồi tệ nhất. | Sẽ rất là thô lỗ nếu mở miệng từ chối ngay và luôn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!