Phân biệt 回想 và 回忆
回想 [ Động từ]
Nghĩ về, nhớ về. Đề cập đến những suy nghĩ bình thường, ngẫu nhiên hơn về các sự kiện trong quá khứ.
回想起来,真是一场恶梦。 | 我回想起了自己的青年时代。 | 顿时回想起那三个变戏法的 |
Huíxiǎng qǐlái, zhēnshi yī chǎng è mèng. | Wǒ huíxiǎng qǐle zìjǐ de qīngnián shídài. | Dùnshí huíxiǎng qǐ nà sān gè biànxìfǎ de |
Nghĩ lại, thật sự là một cơn ác mộng. | Tôi nhớ về tuổi trẻ của mình. | Chợt nhớ đến ba cái thủ thuật đó đó |
![]() |
![]() |
![]() |
回忆 [Động từ, danh từ]
Động từ: Nhớ về: Nhấn mạnh sự hồi tưởng về những kỷ niệm sâu sắc, những hoạt động tái hiện trong não một cách có ý thức
我们共同回忆一下这一法则。 | 他唯一的乐趣是回忆往事。 | 你是否回忆过你的童年? |
Wǒmen gòngtóng huíyì yīxià zhè yī fǎzé. | Tā wéiyī de lèqù shì huíyì wǎngshì. | Nǐ shìfǒu huíyìguò nǐ de tóngnián? |
Chúng ta hãy cùng nhau nhớ lại một chút về quy tắc này. | Niềm vui duy nhất của nó là ăn mài quá khứ. | Bạn đã nhớ lại thời thơ ấu của mình chưa? |
![]() |
![]() |
![]() |
Danh từ: Hồi ức
Có thể kết hợp với 甜蜜,痛苦,幸福,……Hoặc kết hợp với các động từ như引起,陷人, 留下唤起,vv.. để làm bổ ngữ.
他模模糊糊地回忆起往事来。 | 她的回忆是甜蜜的。 | 今天我们谈的主题是辛福的回忆。 |
Tā mó móhú hú de huíyì qǐ wǎngshì lái. | Tā de huíyì shì tiánmì de | Jīntiān wǒmen tán de zhǔtí shì xīnfú de huíyì. |
Anh ấy mơ hồ nhớ lại những chuyện cũ. | Những hồi ức của cô ấy thật ngọt ngào. | Hôm nay chúng ta sẽ bàn về những hồi ức ngọt ngào. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!