Phân biệt 品尝 và 尝尝
品尝 [Động từ]
– Nếm; thử; nhấm nháp; thưởng thức.
他接过匙子,便开始急切地一个接一个地品尝起各色各样的布丁来。 | 也许在收获幸福之前,体验的是酸辛,是艰苦,但重在品尝幸福最终所带来的甘甜。 | 评委细细的品尝了各位选手的菜肴,并都给出了评价 |
Tā jiēguò chízi, biàn kāishǐ jíqiè dì yīgè jiē yīgè de pǐncháng qǐ gèsè gè yàng de bùdīng lái. | Yěxǔ zài shōuhuò xìngfú zhīqián, tǐyàn de shì suānxīn, shì jiānkǔ, dàn zhòng zài pǐncháng xìngfú zuìzhōng suǒ dài lái de gāntián. | Píngwěi xì xì de pǐnchángle gèwèi xuǎnshǒu de càiyáo, bìng dōu gěi chūle píngjià |
Anh cầm lấy chiếc thìa và bắt đầu háo hức thưởng thức từng loại bánh pudding khác nhau. | Có lẽ trước khi gặt hái được hạnh phúc, bạn phải trải qua những cay đắng, gian khổ, nhưng điều quan trọng nhất cuối cùng chính là nếm được vị ngọt mà hạnh phúc mang lại. | Ban giám khảo cẩn thận nếm thử món ăn của từng thí sinh và đưa ra đánh giá |
![]() |
![]() |
![]() |
尝尝 [Động từ]
– Nếm; thử; nhấm nháp; thưởng thức.
瑶瑶,快来尝尝妈妈新做的这道菜。 | 你过去整人惯了,现在来个请君入瓮,你也尝尝这被人整的滋味吧。 | 来尝尝一下这些新产品。 |
Yáo yáo, kuài lái cháng cháng māmā xīn zuò de zhè dào cài. | Nǐ guòqù zhěng rén guànle, xiànzài lái gè qǐngjūnrùwèng, nǐ yě cháng cháng zhè bèi rén zhěng de zīwèi bà. | Lái cháng cháng yīxià zhèxiē xīn chǎnpǐn. |
Dao Dao ơi, mau lại đây nếm thử món ăn mẹ mới nấu đi nào. | Trước đây bạn quen trêu chọc người khác, giờ thì gậy ông đập lưng ông, bạn cũng nên nếm trải cảm giác bị bắt nạt là thế nào đi | Hãy đến và nếm thử những sản phẩm mới này. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!