Phân biệt 启发 – 启迪 và 启示
启发 [Động từ]
– Dẫn dắt; gợi ý, khơi gợi, khơi dậy, truyền cảm hứng.
这两句诗启发我从另一个角度考虑问题,终于得到了心灵的解脱。 | 启发群众的积极性。 | 很多时候,我们知道的不一定都是对的,孩子常常能给我们新的启发! |
Zhè liǎng jù shī qǐfā wǒ cóng lìng yīgè jiǎodù kǎolǜ wèntí, zhōngyú dédàole xīnlíng de jiětuō. | Qǐfā qúnzhòng de jījíxìng. | Hěnduō shíhòu, wǒmen zhīdào de bù yīdìng dū shì duì de, háizi chángcháng néng gěi wǒmen xīn de qǐfā! |
Hai bài thơ này đã truyền cảm hứng cho tôi suy nghĩ về vấn đề từ một góc độ khác, và cuối cùng đã giải phóng tâm trí của tôi. | Khơi dậy tinh thần tích cực của quần chúng. | Nhiều khi, những gì chúng ta biết không phải lúc nào cũng đúng, và trẻ em thường có thể mang đến cho chúng ta nguồn cảm hứng mới!
|
![]() |
![]() |
![]() |
启迪 [Động từ]
– Dẫn dắt; gợi mở; chỉ bảo.
好的绘画作品不仅可以引起人们的兴趣,而且可以给人以深刻的启迪。 | 他的发言给我们一些启迪。 | 这样的故事启迪我们思考,激起我们的好奇心。 |
Hǎo de huìhuà zuòpǐn bùjǐn kěyǐ yǐnqǐ rénmen de xìngqù, érqiě kěyǐ jǐ rén yǐ shēnkè de qǐdí. | Tā de fǎ yán gěi wǒmen yīxiē qǐdí. | Zhèyàng de gùshì qǐdí wǒmen sīkǎo, jī qǐ wǒmen de hàoqí xīn. |
Một bức tranh đẹp không chỉ có thể khơi dậy niềm yêu thích của mọi người mà còn khơi gợi mọi người nguồn cảm hứng sâu sắc. | Bài phát biểu của anh ấy đã dẫn dắt và gợi mở cho chúng tôi. | Những câu chuyện như thế này gợi mở cho chúng tôi suy nghĩ và khơi gợi trí tò mò của chúng tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
启示 [Động từ]
– Khai sáng, gợi ý, dạy.
鲁迅先生的作品启示我们:愚昧、落后的封建思想是毒害和束缚人们头脑的罪魁祸首。 |
Lǔxùn xiānshēng de zuòpǐn qǐshì wǒmen: Yúmèi, luòhòu de fēngjiàn sīxiǎng shì dúhài hé shùfù rénmen tóunǎo de zuìkuí huòshǒu. |
Tác phẩm của Lỗ Tấn đã soi sáng cho chúng ta: tư tưởng phong kiến ngu dốt, lạc hậu là thủ phạm chính đầu độc và trói buộc tâm trí con người. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!