Phân biệt 同样 一般 và 一样
同样 [ Tính từ, liên từ]
– Tính từ: Giống, tương đồng, không có sự khác biệt. Thường làm định ngữ, trạng ngữ.
冶金工业也有同样的趋向。 | 把它切成同样大小的两半。 | 他说英语和法语同样流利。 |
Yějīn gōngyè yěyǒu tóngyàng de qūxiàng. | Bǎ tā qiè chéng tóngyàng dàxiǎo de liǎng bàn. | Tā shuō yīngyǔ hé fǎyǔ tóngyàng liúlì. |
Ngành luyện kim cũng có xu hướng tương tự. | Cắt nó thành hai nửa cùng kích thước giống nhau. | Anh ấy nói tiếng Anh và tiếng Pháp thông thạo như nhau |
![]() |
![]() |
![]() |
– Liên từ: Tương tự. Nối hai phân câu hoặc hai câu, biểu thị có mối liên quan hoặc có tính đồng nhất. Phía sau thường có dấu ngắt.
我喜欢运动,同样,我也喜欢运通。 |
Wǒ xǐhuān yùndòng, tóngyàng, wǒ yě xǐhuān yùntōng. |
Tôi yêu vận động, và tương tự như vậy, tôi yêu Amex. (Amex là tên của một công ty chuyển phát nhanh tại Trung Quốc – Câu slogan quảng cáo) |
![]() |
一般 [ Tính từ, trợ từ]
– Tính từ:
(1) Giống nhau, tương tự. Bổ nghĩa cho số ít tính từ đơn âm tiết mang nghĩa tích cực.
他们俩年纪一般大。 | 姐妹俩长得一般高了。 |
Tāmen liǎ niánjì yībān dà. | Jiěmèi liǎ zhǎng dé yībān gāole. |
Cả hai đều trạc tuổi nhau. | Hai chị em có chiều cao trung bình. |
![]() |
![]() |
(2) Phổ thông, bình thường, thường.
我只是个一般的女生。 | 我们大学生一般都住在学校的宿舍。 | 我一般五点钟做完工作。 |
Wǒ zhǐshì gè yībān de nǚshēng. | Wǒmen dàxuéshēng yībān dōu zhù zài xuéxiào de sùshè. | Wǒ yībān wǔ diǎn zhōng zuò wán gōngzuò. |
Tôi chỉ là một cô gái bình thường. | Sinh viên đại học của chúng tôi thường sống trong ký túc xá của trường. | Tôi thường hoàn thành công việc lúc năm giờ. |
![]() |
![]() ![]() |
![]() |
– Trợ từ: Dùng sau từ hoặc ngữ để so sánh hoặc nói rõ sự giống nhau. Thường kết hợp với “ 如,像, 好像“ Đôi khi có thể tinh lược thành 般, nhưng phía trước phải là ngữ hoặc từ đa âm tiết.
她像小鸟(一)般地跳着走。 |
Tā xiàng xiǎo niǎo (yī) bān de tiàozhe zǒu. |
Cô ấy lượn qua lượn lại như một con chim nhỏ. |
![]() |
一样 [Tính từ, trợ từ]
– Tính từ: Giống, tương đồng, không có sự khác biệt.
母亲对她和他都一样疼爱。 | 你每次得出结论全都一样。 | 她长得跟她母亲一模一样。 |
Mǔqīn duì tā hé tā dōu yīyàng téng’ài. | Nǐ měi cì dé chū jiélùn quándōu yīyàng. | Tā zhǎng dé gēn tā mǔqīn yīmúyīyàng. |
Mẹ cũng yêu cô ấy nhiều như anh vậy. | Lần nào đưa ra kết luận bạn cũng làm giống nhau cả. | Cô ấy giống hệt mẹ của mình. |
![]() |
![]() |
– Trợ từ. Dùng sau từ hoặc ngữ, biểu thị so sánh, thông qua so sánh nói rõ điểm tương đồng. Phía trước thường có 像, 好像
她的皮肤像缎子一样光滑。 | 这简直像编成的故事一样。 |
Tā de pífū xiàng duànzi yīyàng guānghuá. | Zhè jiǎnzhí xiàng biān chéng de gùshì yīyàng. |
Da cô ấy mịn màng như vải sa tanh. | Nó giống như một câu chuyện cổ tích vậy. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt