Phân biệt 可惜 và 惋惜
可惜 [Tính từ]
– Đáng tiếc; tiếc là
机会很好,可惜错过了。 | 变成这个样子真是可惜。 | 可惜你不能未卜先知。 |
Jīhùi hěn hǎo,kěxī cuòguò le. | Biàn chéng zhège yàngzi zhēnshi kěxí. | Kěxí nǐ bùnéng wèibǔxiānzhī. |
Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua. | Thật tiếc khi lại biến thành bộ dạng này. | Tiếc là là bạn không thể đoán trước được. |
![]() |
![]() |
![]() |
惋惜 [Tính từ]
– Thương tiếc; thương xót; tiếc cho
我对此一点也不感到惋惜。 | 就被自动清零了,让人有点惋惜。 | 他的惋惜大部分是轻松而古雅的。 |
Wǒ duì cǐ yīdiǎn yě bù gǎndào wànxí. | Jiù bèi zìdòng qīng língle, ràng rén yǒudiǎn wànxí. | Tā de wànxí dà bùfèn shì qīngsōng ér gǔyǎ de. |
Tôi không cảm thấy tiếc cho điều đó chút nào. | Nó đã tự động bị xóa, điều này hơi đáng tiếc. | Hầu hết những sự tiếc thương của anh ấy đều nhẹ nhàng và tao nhã |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!