You are currently viewing Phân biệt 可惜 và 惋惜

Phân biệt 可惜 và 惋惜

Phân biệt 可惜 và 惋惜

可惜  [Tính từ]

– Đáng tiếc; tiếc là

机会很好,可惜错过了。 变成这个样子真是可惜。 可惜你不能未卜先知。
Jīhùi hěn hǎo,kěxī cuòguò le. Biàn chéng zhège yàngzi zhēnshi kěxí.  Kěxí nǐ bùnéng wèibǔxiānzhī. 
Cơ hội quá tốt, đáng tiếc là đã bỏ qua. Thật tiếc khi lại biến thành bộ dạng này. Tiếc là là bạn không thể đoán trước được.
Exhausted From Working Remotely? Here's How to Deal – Cleveland Clinic Bố Già của Trấn Thành nhận điểm thấp thảm ở nước ngoài, bị giới phê bình quốc tế chê thậm tệ: "Thảm hại, ngớ ngẩn, thiếu tinh tế" Quy tắc 30% thông tin mới: Bí quyết làm chủ mọi cuộc trò chuyện

 

惋惜 [Tính từ]

– Thương tiếc; thương xót; tiếc cho

我对此一点也不感到惋惜。 就被自动清零了,让人有点惋惜。 他的惋惜大部分是轻松而古雅的。
Wǒ duì cǐ yīdiǎn yě bù gǎndào wànxí. Jiù bèi zìdòng qīng língle, ràng rén yǒudiǎn wànxí.  Tā de wànxí dà bùfèn shì qīngsōng ér gǔyǎ de.
Tôi không cảm thấy tiếc cho điều đó chút nào. Nó đã tự động bị xóa, điều này hơi đáng tiếc. Hầu hết những sự tiếc thương của anh ấy đều nhẹ nhàng và tao nhã
How To Stop Feeling So Tired At Work - MediKeeper 8 điều đáng tiếc nhất trong cuộc đời mỗi người: Nên nhận ra sớm để thay Bí quyết để có cuộc sống nhẹ nhàng, thanh thản - Tin tức xuất bản

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời