Phân biệt 叮咛 – 吩咐 – 叮嘱 – 嘱咐
叮咛 [Động từ]
– Dặn dò; dặn đi dặn lại; căn dặn, nhắc nhở.
她一再叮咛儿子不要和任何人讲这事。 | 妈妈叮咛孩子要守规矩。 | 父亲一举手一投足比他的千叮咛万嘱咐更有分量。 |
Tā yīzài dīngníng érzi bùyào hé rènhé rén jiǎng zhè shì. | Māmā dīngníng háizi yào shǒu guījǔ. | Fùqīn yī jǔ shǒu yī tóu zú bǐ tā de qiān dīngníng wàn zhǔfù gèng yǒu fènliàng. |
Bà ấy nhiều lần dặn con trai không được kể chuyện này cho ai biết. | Người mẹ căn dặn đứa con rằng phải tuân theo các quy tắc. | Mỗi cử chỉ, mỗi bước chân, mỗi hành động của người cha đều quan trọng hơn ngàn lời khuyên răn của ông ấy. |
![]() |
![]() |
![]() |
吩咐 [Động từ]
– Dặn dò; sắp xếp; ra lệnh; sai bảo.
好,一切按你的吩咐办理。 | 随时吩咐! | 我得到吩咐不让任何人入内。 |
Hǎo, yīqiè àn nǐ de fēnfù bànlǐ. | Suíshí fēnfù! | Wǒ dédào fēnfù bù ràng rènhé rén rùnèi. |
Được, tất cả mọi thứ sẽ được xử lý theo sự sắp xếp của anh. | Cứ việc sai bảo/ Cứ việc dặn dò. | Tôi được lệnh là không để cho bất kỳ ai đi vào bên trong. |
![]() |
![]() |
![]() |
叮嘱 [Động từ]
– Căn dặn; dặn dò; dặn đi dặn lại.
老师叮嘱他,在新的环境里仍要继续努力。 | 已经特别叮嘱过你不要吃鱼。 | 我已叮嘱他不要买这个给我,哈,睡醒就有了! |
Lǎoshī dīngzhǔ tā, zài xīn de huánjìng lǐ réng yào jìxù nǔlì. | Yǐjīng tèbié dīngzhǔguò nǐ bùyào chī yú. | Wǒ yǐ dīngzhǔ tā bù yāo mǎi zhège gěi wǒ, hā, shuì xǐng jiù yǒule! |
Thầy giáo dặn dò anh ấy, trong môi trường mới vẫn phải luôn nỗ lực học tập. | Đã đặc biệt dặn đi dặn lại với em là không được ăn cá cơ mà. | Tôi đã dặn anh ấy đừng mua cái này cho tôi, hừ, vừa mới ngủ dậy đã thấy nó rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
嘱咐 [Động từ]
– Dặn; dặn dò; căn dặn; dặn bảo
她嘱咐他们要努力进取。 | 医生嘱咐我吃素。 | 仿佛我在不知不觉地按他的嘱咐办事。 |
Tā zhǔfù tāmen yào nǔlì jìnqǔ. | Yīshēng zhǔfù wǒ chīsù. | Fǎngfú wǒ zài bùzhī bù jué de àn tā de zhǔfù bànshì. |
Cô ấy dặn dò bọn họ làm việc chăm chỉ. | Bác sĩ dặn tôi nên ăn kiêng. | Hình như tôi đang làm theo lời của anh ấy mà không hề hay biết. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!