Phân biệt 另 và 另外
另 [Phó từ, Đại từ]
– Phó từ: Khác. Đứng trước động từ đơn âm tiết, biểu thị những gì ngoài phạm vi đã nói ở trên.
现在我忙 ,我们另找时间聊吧 。 |
Xiànzài wǒ máng, wǒmen lìng zhǎo shíjiān liáo ba. |
Bây giờ tôi đang bận, chúng ta hãy tìm một thời gian khác để nói chuyện nhé. |
![]() |
– Đại từ: Cái khác, thứ khác. Phía sau phải có số từ
一本是越汉词典另一本是汉越词典 。 | 主卧在厨房的右边,另一个卧室在厨房的左边。 | 毕业不是结束应该另一个开始。 |
Yī běn shì yuè hàn cídiǎn lìng yī běn shì hàn yuè cídiǎn. | Zhǔ wò zài chúfáng de yòubiān, lìng yīgè wòshì zài chúfáng de zuǒbiān. | Bìyè bùshì jiéshù yīnggāi lìng yīgè kāishǐ. |
Một quyển là từ điển Việt-Trung và một quyển khác là từ điển Hán-Việt. | Phòng ngủ chính ở bên phải nhà bếp, phòng ngủ khác ở bên tráii nhà bếp. | Tốt nghiệp không phải là kết thúc mà là một khởi đầu khác. |
![]() |
![]() |
![]() |
另外 [Phó từ, đại từ, liên từ]
– Phó từ: Khác. Đứng trước động từ hoặc cụm động từ, thường đi liền với 还,又,再 , biểu thị những gì khác, không nằm trong phạm vi đã nói ở trên.
他叫了一份三明治 ,另外又叫了一杯咖啡 。 | 这支笔给你吧 ,我另外再买一支 。 |
Tā jiàole yī fèn sānmíngzhì, lìngwài yòu jiàole yībēi kāfēi. | Zhè zhī bǐ gěi nǐ ba, wǒ lìngwài zài mǎi yī zhī. |
Anh gọi một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê khác. | Cây bút này tặng cho bạn, tôi sẽ mua 1 cây bút khác. |
![]() |
![]() |
– Đại từ: Khác, cái khác. Phía sau 另外 phải là cụm danh từ, hoặc là thêm 的, để tạo thành kết cấu chữ 的
只有这家旅馆有空房, 另外的都住满人了 。 | 我们后来又去了另外一家商店 。 | 她的另外三个儿子早年夭折。 |
Zhǐyǒu zhè jiā lǚguǎn yǒu kòng fáng lìngwài de dōu zhù mǎn rénle | Wǒmen hòulái yòu qùle lìngwài yījiā shāngdiàn. | Tā de lìngwài sān gè er zi zǎonián yāozhé. |
Chỉ có khách sạn này là còn phòng, những chỗ khác đều đã hết phòng mất rồi. | Sau đó chúng tôi đã đi đến một cửa hàng khác. | Ba người con trai khác của bà đã chết khi còn nhỏ. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Liên từ: Ngoài ra. Dùng để liên kết, tiếp nối với câu trên, hoặc phân câu trước, biểu thị ngoài những gì đã nói ở trước, còn có những thứ này.
你到北京留学一切都要自己多当心了 。另外别忘了每个星期都要給家人打一次电话 。 | 她丢了钱,另外还受了伤。 |
Nǐ dào běijīng liúxué yīqiè dōu yào zìjǐ duō dāngxīnle. Lìngwài bié wàngle měi gè xīngqí dōu yào gěi jiārén dǎ yīcì diànhuà. | Tā diūle qián, lìngwài hái shòule shāng. |
Đến Bắc Kinh để du học, con nhất định phải cẩn thận hơn. Ngoài ra cũng đừng quên gọi điện cho gia đình mỗi tuần một lần. | Cô ấy bị mất tiền, ngoài ra còn bị thương nữa. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!