You are currently viewing Phân biệt 另 và 另外

Phân biệt 另 và 另外

Phân biệt 另 và 另外

另 [Phó từ, Đại từ]

– Phó từ: Khác. Đứng trước động từ đơn âm tiết, biểu thị những gì ngoài phạm vi đã nói ở trên.

现在我忙 ,我们另找时间聊吧 。
Xiànzài wǒ máng, wǒmen lìng zhǎo shíjiān liáo ba.
Bây giờ tôi đang bận, chúng ta hãy tìm một thời gian khác để nói chuyện nhé.
6 Signs to Spot If You're Being Overworked

 

– Đại từ: Cái khác, thứ khác. Phía sau phải có số từ

一本是越汉词典另一本是汉越词典 。 主卧在厨房的右边,另一个卧室在厨房的左边。 毕业不是结束应该另一个开始。
Yī běn shì yuè hàn cídiǎn lìng yī běn shì hàn yuè cídiǎn.  Zhǔ wò zài chúfáng de yòubiān, lìng yīgè wòshì zài chúfáng de zuǒbiān. Bìyè bùshì jiéshù yīnggāi lìng yīgè kāishǐ.
Một quyển là từ điển Việt-Trung và một quyển khác là từ điển Hán-Việt. Phòng ngủ chính ở bên phải nhà bếp, phòng ngủ khác ở bên tráii nhà bếp. Tốt nghiệp không phải là kết thúc mà là một khởi đầu khác.
Biết hết về 5 từ điển Oxford tuyệt vời cho người học tiếng Anh Hỏi - đáp: Phòng ngủ rộng bao nhiêu là vừa? Lễ tốt nghiệp tại Văn Lang -

 

另外 [Phó từ, đại từ, liên từ]

– Phó từ: Khác. Đứng trước động từ hoặc cụm động từ, thường đi liền với 还,又,再 , biểu thị những gì khác, không nằm trong phạm vi đã nói ở trên.

他叫了一份三明治 ,另外又叫了一杯咖啡 。 这支笔给你吧 ,我另外再买一支 。
Tā jiàole yī fèn sānmíngzhì, lìngwài yòu jiàole yībēi kāfēi.  Zhè zhī bǐ gěi nǐ ba, wǒ lìngwài zài mǎi yī zhī.
Anh gọi một chiếc bánh sandwich và một tách cà phê khác. Cây bút này tặng cho bạn, tôi sẽ mua 1 cây bút khác.
Cơ hội thưởng thức tách càphê đẳng cấp thế giới vào tháng Ba | Ẩm thực | Vietnam+ (VietnamPlus) Câu chuyện lịch sử đằng sau những cây bút viết chế tác thủ công nổi tiếng

 

– Đại từ: Khác, cái khác. Phía sau 另外 phải là cụm danh từ, hoặc là thêm 的, để tạo thành kết cấu chữ 的

只有这家旅馆有空房, 另外的都住满人了 。 我们后来又去了另外一家商店 。 她的另外三个儿子早年夭折。
Zhǐyǒu zhè jiā lǚguǎn yǒu kòng fáng lìngwài de dōu zhù mǎn rénle  Wǒmen hòulái yòu qùle lìngwài yījiā shāngdiàn.  Tā de lìngwài sān gè er zi zǎonián yāozhé.
Chỉ có khách sạn này là còn phòng, những chỗ khác đều đã hết phòng mất rồi.  Sau đó chúng tôi đã đi đến một cửa hàng khác. Ba người con trai khác của bà đã chết khi còn nhỏ.
10+ Mẫu thiết kế phòng ngủ 20m2 đẹp tiện nghi theo xu hướng Hà Nội công bố các cửa hàng được mở cửa trong cao điểm mùa Covid Tảo mộ đúng cách và ý nghĩa nhân văn sâu sắc của việc tảo mộ

 

– Liên từ: Ngoài ra. Dùng để liên kết, tiếp nối với câu trên, hoặc phân câu trước, biểu thị ngoài những gì đã nói ở trước, còn có những thứ này.

你到北京留学一切都要自己多当心了 。另外别忘了每个星期都要給家人打一次电话 。 她丢了钱,另外还受了伤。
Nǐ dào běijīng liúxué yīqiè dōu yào zìjǐ duō dāngxīnle. Lìngwài bié wàngle měi gè xīngqí dōu yào gěi jiārén dǎ yīcì diànhuà.  Tā diūle qián, lìngwài hái shòule shāng.
Đến Bắc Kinh để du học, con nhất định phải cẩn thận hơn. Ngoài ra cũng đừng quên gọi điện cho gia đình mỗi tuần một lần. Cô ấy bị mất tiền, ngoài ra còn bị thương nữa.
Những điều phải làm ở Bắc Kinh | Du lịch - Cathay Pacific Dễ Bị Mất Tiền Nếu Trên Mặt Có Những Nét Tướng Này - Tuvicaimenh.com

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời