Phân biệt 发达 và 发展
发达 [ Tính từ ]
– Phát triển. Chỉ sự việc, sự vật phát triển ở trình độ cao.
舞蹈课使她腿部肌肉发达。 | 动物发达到顶点而成为人。 | 这个地区工业发达。 |
Wǔdǎo kè shǐ tā tuǐ bù jīròu fādá. | Dòngwù fādádào dǐngdiǎn ér chéngwéi rén. | Zhège dìqū gōngyè fā dá. |
Lớp học khiêu vũ làm cho đôi chân của cô ấy trở nên phát triển hơn. | Động vật phát triển đến cực đỉnh sẽ biến thành con người. | Khu này ngành công nghiệp rất phát triển. |
![]() |
![]() |
![]() |
发展 [Động từ ]
(1) Phát triển. Chỉ sự việc phát triển, thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản thành phức tạp, từ thấp đến cao.
这里的事情发展得这样快。 | 这样的装置目前正在发展。 | 天文照相术得到巨大发展。 |
Zhèlǐ de shìqíng fāzhǎn dé zhèyàng kuài. | Zhèyàng de zhuāngzhì mùqián zhèngzài fāzhǎn. | Tiānwén zhàoxiàng shù dédào jùdà fāzhǎn. |
Mọi thứ ở đây đang phát triển quá nhanh. | Các thiết bị như vậy hiện đang được phát triển. | Kỹ thuật chụp ảnh thiên văn đã phát triển vượt bậc. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Mở rộng. về quy mô, tổ chức.
他的公司业务很快发展到了全国各地。 |
Tā de gōngsī yèwù hěn kuài fāzhǎn dàole quánguó gèdì. |
Công việc kinh doanh của công ty anh ấy nhanh chóng mở rộng ra mọi miền đất nước. |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!