You are currently viewing Phân biệt 发达 và 发展

Phân biệt 发达 và 发展

Phân biệt 发达 và 发展

发达 [ Tính từ ]
– Phát triển. Chỉ sự việc, sự vật phát triển ở trình độ cao.

舞蹈课使她腿部肌肉发达。 动物发达到顶点而成为人。 这个地区工业发达。
Wǔdǎo kè shǐ tā tuǐ bù jīròu fādá.  Dòngwù fādádào dǐngdiǎn ér chéngwéi rén. Zhège dìqū gōngyè fā dá.
Lớp học khiêu vũ làm cho đôi chân của cô ấy trở nên phát triển hơn. Động vật phát triển đến cực đỉnh sẽ biến thành con người. Khu này ngành công nghiệp rất phát triển.
Nhảy múa khiến bạn hạnh phúc – DANCENTER Xót xa chuyện những con khỉ thương tật, cơ thể rướm máu ở Sơn Trà | Đời sống | Thanh Niên Công nghiệp nặng (Heavy industry) là gì? Các ngành công nghiệp nặng

 

发展 [Động từ ]
(1)   Phát triển. Chỉ sự việc phát triển, thay đổi từ nhỏ đến lớn, từ đơn giản thành phức tạp, từ thấp đến cao.

这里的事情发展得这样快。 这样的装置目前正在发展。 天文照相术得到巨大发展。
Zhèlǐ de shìqíng fāzhǎn dé zhèyàng kuài. Zhèyàng de zhuāngzhì mùqián zhèngzài fāzhǎn.  Tiānwén zhàoxiàng shù dédào jùdà fāzhǎn.
Mọi thứ ở đây đang phát triển quá nhanh. Các thiết bị như vậy hiện đang được phát triển. Kỹ thuật chụp ảnh thiên văn đã phát triển vượt bậc.
Sơn La 125 năm hình thành và phát triển RON CAO SU TONG HOP QUAN 12 - RON CAO SU THIEN NHIEN - CAO SU KY THUAT QUAN 12 Câu trả lời chuẩn nhất: Ngành Thiên văn học ra làm gì?

 

(2)   Mở rộng.  về quy mô, tổ chức.

他的公司业务很快发展到了全国各地。
Tā de gōngsī yèwù hěn kuài fāzhǎn dàole quánguó gèdì.
Công việc kinh doanh của công ty anh ấy nhanh chóng mở rộng ra mọi miền đất nước.
Thực trạng công nghiệp Việt Nam thời gian qua

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

 

Trả lời