You are currently viewing Phân biệt 历程  và 过程

Phân biệt 历程  và 过程

Phân biệt 历程  và 过程

历程 [Danh từ]

– Lịch trình; quá trình; con đường trải qua. Nhấn mạnh quá trình dài của những điều phi thường, của những người đặc biệt, mang màu sắc trang trọng

这个反应历程不那么明确。 人生历程何谈简单,好和坏不可能分开。  她生活中有过一段困难的历程。
Zhège fǎnyìng lìchéng bù nàme míngquè. Rénshēng lìchéng hé tán jiǎndān, hǎo hé huài bù kěnéng fēnkāi. Tā shēnghuó zhōng yǒuguò yīduàn kùnnán de lìchéng.
Quá trình của những phản ứng này xảy ra không mấy rõ rệt. Đời người vốn đơn giản, tốt và xấu không thể tách rời nhau. Cô ấy đã có một khoảng thời gian khó khăn trong cuộc sống của mình.
IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời Dây Thừng Gai Cuộn Dài 20m Trang Trí Thủ Công Size 6 Ly | Lazada.vn Women warned home working may harm their careers - BBC News

 

过程 [Danh từ]

– Quá trình. Chỉ quy trình, thủ tục của mọi sự việc đang tiến hành, phát triển và thay đổi.

氧化过程涉及电子的转移。 让我们回顾这个推理过程。 这是排出肺外的正常过程。
Yǎnghuà guòchéng shèjí diànzǐ de zhuǎnyí.  Ràng wǒmen huígù zhège tuīlǐ guòchéng. Zhè shì páichū fèi wài de zhèngcháng guòchéng.
Quá trình oxy hóa liên quan đến việc chuyển các electron. Hãy để chúng tôi xem lại quá trình suy luận này. Đây là quá trình bài tiết bình thường bên ngoài phổi.
Oxy hóa là gì? Các định nghĩa về quá trình oxy hoá bạn cần biết Twelve Questions About Working From Home (Working Remotely) | Éducaloi Chế Độ Tập Thể Dục Hợp Lý Và Dinh Dưỡng Thể Thao Cần Lưu Ý

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời