You are currently viewing Phân biệt 卷缩 và 蜷缩

Phân biệt 卷缩 và 蜷缩

Phân biệt 卷缩 và 蜷缩

卷缩 [Động từ]

– Co quắp, uốn lại, cuộn tròn lại.

炎热的太阳于树叶卷缩。 他卷缩在一床毯子下面。 像虫一样的卷缩着。
Yánrè de tàiyáng yú shùyè juǎn suō. Tā juǎn suō zài yī chuáng tǎnzi xiàmiàn. Xiàng chóng yīyàng de juǎn suōzhe.
Nắng nóng gay gắt khiến cho lá cây co quắp lại.   Anh cuộn tròn trong tấm chăn. Cuộn tròn lại giống như một con sâu.
Lily Pad Lá Cuộn Tròn - Ảnh miễn phí trên Pixabay - Pixabay Ghim trên a Giải mã tư thế ngủ của các hoàng thượng – Ngắm Nhà Đẹp

 

蜷缩 [Động từ]

– Cuộn tròn, co quắp, thu mình lại

他躺在床上,蜷缩成一团。 我蜷缩着身子坐在台阶上,闷闷不乐,双手托着两颊。 她一次又一次地回过头来看着蜷缩在身边的那个脆弱的小生命。
Tā tǎng zài chuángshàng, quánsuō chéngyī tuán. Wǒ quánsuōzhe shēnzi zuò zài táijiē shàng, mènmènbùlè, shuāngshǒu tuō zháo liǎng jiá. Tā yīcì yòu yīcì de huí guòtóu lái kànzhe quánsuō zài shēnbiān dì nàgè cuìruò de xiǎo shēngmìng.
Anh ấy nằm trên giường, cuộn tròn lại thành một khối lớn. Tôi thu mình ngồi trên bậc thềm, ủ rũ, hai tay ôm má. Cô ấy quay đầu lại nhìn sự sống nhỏ bé mong manh đang cuộn tròn nằm bên cạnh mình.
Làm sao để ngủ ngon khi phải nằm trên ghế sofa? Làm bài thi kém, nam sinh ngồi ủ rũ trước cổng trường Tâm lý loài chó: sự thật thú vị về tư thế ngủ của chó

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời