You are currently viewing Phân biệt 印证 và 验证

Phân biệt 印证 và 验证

Phân biệt 印证 và 验证

 

印证  [Động từ]

– Xác minh; chứng thực; kiểm chứng.

材料已印证过。 他的话印证了我的感觉。 这种说法已得到了科学的印证。
Cáiliào yǐ yìnzhèngguò.  Tā dehuà yìnzhèngle wǒ de gǎnjué. Zhè zhǒng shuōfǎ yǐ dédàole kēxué de yìnzhèng.
Tài liệu đã được kiểm chứng. Lời nói của anh ta đã chứng thực cảm giác của tôi. Những tuyên bố này đã được khoa học kiểm chứng.
What Employees Really Want At Work Dấu hiệu của giao tiếp kém là gì? Nguyên nhân, hậu quả, khắc phục TOP 7 Sách Nghiên Cứu Khoa Học Đáng Đọc Nhất 2022

 

验证 [Động từ]

– Kiểm nghiệm, kiểm chứng.

诚意永远需要验证。 我决定验证他们的说法是否属实。 我们可以用实验来验证上述假设。
Chéngyì yǒngyuǎn xūyào yànzhèng. Wǒ juédìng yànzhèng tāmen de shuōfǎ shìfǒu shǔshí. Wǒmen kěyǐ yòng shíyàn lái yànzhèng shàngshù jiǎshè.
Lòng chân thành luôn cần phải được kiểm chứng Tôi quyết định kiểm chứng xem những tuyên bố của họ là đúng hay sai. Ta có thể dùng thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết kể trên.
8 kiểu bạn bè cần có trong cuộc đời chúng ta Clip: Ông Trump tuyên bố "chiến thắng" dù ông Biden đang áp đảo phiếu đại cử tri - Báo Người lao động Hoạt động nghiên cứu khoa học và công nghệ: Cần luật hóa cơ chế “chấp nhận thất bại” - Hànộimới

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời