Phân biệt 印证 và 验证
印证 [Động từ]
– Xác minh; chứng thực; kiểm chứng.
材料已印证过。 | 他的话印证了我的感觉。 | 这种说法已得到了科学的印证。 |
Cáiliào yǐ yìnzhèngguò. | Tā dehuà yìnzhèngle wǒ de gǎnjué. | Zhè zhǒng shuōfǎ yǐ dédàole kēxué de yìnzhèng. |
Tài liệu đã được kiểm chứng. | Lời nói của anh ta đã chứng thực cảm giác của tôi. | Những tuyên bố này đã được khoa học kiểm chứng. |
![]() |
![]() |
![]() |
验证 [Động từ]
– Kiểm nghiệm, kiểm chứng.
诚意永远需要验证。 | 我决定验证他们的说法是否属实。 | 我们可以用实验来验证上述假设。 |
Chéngyì yǒngyuǎn xūyào yànzhèng. | Wǒ juédìng yànzhèng tāmen de shuōfǎ shìfǒu shǔshí. | Wǒmen kěyǐ yòng shíyàn lái yànzhèng shàngshù jiǎshè. |
Lòng chân thành luôn cần phải được kiểm chứng | Tôi quyết định kiểm chứng xem những tuyên bố của họ là đúng hay sai. | Ta có thể dùng thực nghiệm để kiểm chứng giả thuyết kể trên. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!