You are currently viewing Phân biệt 卖弄 – 炫耀  – 夸耀

Phân biệt 卖弄 – 炫耀  – 夸耀

Phân biệt 卖弄 – 炫耀  – 夸耀

卖弄  [Động từ]

– Khoe khoang; phô trương. Không chỉ là dùng ngôn ngữ để khoe khoang, mà còn có thể dùng hành động, cử chỉ, ăn mặc để khoe khoang

他又要恭维李太太 ,又要卖弄才情 ,一张嘴简直分不出空来吃菜 。 别再在大伙儿跟前卖弄。 他不听别人讲话 ,而想尽量地卖弄自己的知识 。
Tā yòu yào gōngwéi lǐ tàitài, yòu yào màinòng cáiqíng, yī zhāngzuǐ jiǎnzhí fēn bù chū kōng lái chī cài.   Bié zài zài dàhuǒ er gēnqián màinòng.  Tā bù tīng biérén jiǎnghuà, ér xiǎng jǐn liáng de màinòng zìjǐ de zhīshì.
Anh ta vừa nịnh hót Lý phu nhân vừa khoe khoang tài năng của mình, vì vậy anh ta chẳng có chút thời gian để mà ăn uống. Đừng khoe khoang trước mặt mọi người nữa. Anh ta không thèm lắng nghe người khác, lại còn muốn thể hiện kiến ​​​​thức của mình càng nhiều càng tốt.
Sự thật gây sốc về những bữa yến tiệc thịnh soạn trong phim Trung Quốc Một số kỹ năng cơ bản để giao tiếp thành công Nghệ thuật giao tiếp khéo léo tại văn phòng chia sẻ

 

炫耀  [Động từ]

– Khoe khoang, phô trương, ra oai. Không chỉ là dùng ngôn ngữ để khoe khoang, mà còn có thể dùng hành động, cử chỉ, ăn mặc để khoe khoang

他总是喜欢向人们炫耀他的光荣历史 ,并扬言要酗酒自杀 。 他在我面前扬起手腕 ,炫耀似的看看手表 。 一生喜欢炫耀武力的他也不得不坐到谈判桌前 。
Tā zǒng shì xǐhuān xiàng rénmen xuànyào tā de guāngróng lìshǐ, bìng yángyán yào xùjiǔ zìshā  Tā zài wǒ miànqián yáng qǐ shǒuwàn, xuànyào shì de kàn kàn shǒubiǎo.  Yīshēng xǐhuān xuànyào wǔlì de tā yě bùdé bù zuò dào tánpàn zhuō qián.

 

Hắn ta luôn thích khoe thời hoàng kim đầy vẻ vang với mọi người và dọa sẽ tự tử bằng cách uống rượu. Anh ta giơ cổ tay trước mặt tôi và nhìn đồng hồ  với đầy vẻ khoe khoang. Kẻ mà cả đời thích phô trương sức mạnh giờ đây mà lại không thể không ngồi vào bàn đàm phán.
Uống rượu đúng cách: Những điều cần lưu ý | Vinmec Tư vấn: Cổ tay nhỏ nên đeo đồng hồ gì cho phù hợp? 10 Bí Quyết Đàm Phán Thành Công Với Đối Tác Kinh Doanh

 

夸耀 [Động từ]

– Khoe; khoe khoang; phô trương (công lao, thế lực, địa vị…); chưng diện. Chủ yếu thể hiện sự khoe khoang với mọi người thông qua lời nói.

外祖父常对邻里夸耀 : “我这个小孙子大了肯定是孝子 。 他向张宁夸耀说 : “这都是文艺部长的杰作 ,他是个天才 。 ” 你不是海军 ,干吗总夸耀自己爱海 !
Wàizǔfù cháng duì línlǐ kuāyào: “Wǒ zhège xiǎo sūnzi dàle kěndìng shì xiàozǐ.  Tā xiàng zhāng níng kuāyào shuō: “Zhè dōu shì wényì bùzhǎng de jiézuò, tā shìgè tiāncái. ”  Nǐ bùshì hǎijūn, gànma zǒng kuāyào zìjǐ ài hǎi!
Ông nội tôi thường khoe khoang với hàng xóm: “Đứa cháu trai nhỏ của tôi khi lớn lên nhất định sẽ là một người con hiếu thảo.” Ông ấy khoe với Trương Ninh rằng: “Đây là kiệt tác của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Nghệ thuật. Ông ấy quả thực là một thiên tài.” Anh vốn không phải hải quân, sao lúc nào cũng khoe khoang là mình yêu biển vậy ?
ADN ông nội với cháu chuẩn là ông cháu, nhưng con trai và cháu nội lại không phải là cha con Xem triển lãm tranh ở TP.HCM dịp cuối năm - Địa điểm du lịch ARMY GAMES 2021: Tuyệt vời Hải quân Nhân dân Việt Nam!

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời