Phân biệt 动摇 và 插动
动摇 [Động từ]
– Dao động; lung lay; lay động; không ổn định. Vừa chỉ sự lung lay về ý chí, về yếu tố trừu tượng, vừa thể hiện sự lay động vật lý.
什么都动摇不了他获胜的决心。 | 政府表示坚决支持反腐倡廉的工作,绝不动摇。 | 一项研究结果表明,由于婴儿的颈部肌肉较弱,因此摇动婴儿容易造成神经系统中控制呼吸的部分受到伤害。 |
Shénme dōu dòngyáo bùliǎo tā huòshèng de juéxīn. | Zhèngfǔ biǎoshì jiānjué zhīchí fǎnfǔ chàng lián de gōngzuò, jué bù dòngyáo. | Yī xiàng yánjiū jiéguǒ biǎomíng, yóuyú yīng’ér de jǐng bù jīròu jiào ruò, yīncǐ yáodòng yīng’ér róngyì zàochéng shénjīng xìtǒng zhōng kòngzhì hūxī de bùfèn shòudào shānghài. |
Không gì có thể lay chuyển được quyết tâm chiến thắng của anh ấy. | Chính phủ bày tỏ sự kiên quyết ủng hộ đối với công cuộc đấu tranh chống tham nhũng, giữ vững sự liêm chính và quyết không lung lay. | Kết quả của một nghiên cứu cho thấy, do cơ cổ của trẻ sơ sinh còn yếu nên việc thường xuyên tác động vào trẻ có khả năng gây tổn thương phần của hệ thần kinh điều khiển nhịp thở. |
![]() |
![]() |
![]() |
摇动 [Động từ]
– Lắc; rung. Thường đề cập đến sự lắc lư vật lý.
得了这种病以后,他的脑袋总是不由自主地摇动着。 | 这棵树根深叶茂,六级大风也按不动。 | 他在喝桔子汁前摇动瓶子。 |
Déliǎo zhè zhǒng bìng yǐhòu, tā de nǎodai zǒng shì bùyóuzìzhǔ dì yáodòngzhe. | Zhè kē shù gēnshēn yè mào, liù jí dàfēng yě àn bù dòng. | Tā zài hē júzi zhī qián yáodòng píngzi. |
Sau khi mắc phải căn bệnh này, đầu của ông lúc nào cũng không tự chủ được mà lắc lư. | Cây này có rễ sâu và tán lá sum suê, không thể nào bị gió giật cấp sáu quật ngã được. | Anh ấy lắc chai nước cam trước khi uống. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!