Phân biệt 准许 và 允许
准许 [Động từ]
– Cho phép; đồng ý. Chủ yếu được sử dụng để đồng ý với các yêu cầu của cấp dưới hoặc chủ thể.
该旅行团手续齐全,准许通行。 | 领导准许了他的调职请求。 | 准许办理出境手续. |
Gāi lǚxíng tuán shǒuxù qíquán, zhǔnxǔ tōngxíng. | Lǐngdǎo zhǔnxǔle tā de diàozhí qǐngqiú. | Zhǔnxǔ bànlǐ chūjìng shǒuxù. |
Đoàn tham quan có đầy đủ thủ tục và được phép thông qua. | Người lãnh đạo đã chấp thuận đơn xin thuyên chuyển công tác của anh ấy. | Cho phép làm thủ tục xuất cảnh |
![]() |
![]() |
![]() |
允许 [Động từ]
– Cho phép.
不同的意见允许争论。 | 要是时间允许的话,我还想在这儿坐一会儿。 | 只要条件允许,父母就会让我去国外短期留学。 |
Bùtóng de yìjiàn yǔnxǔ zhēnglùn. | Yàoshi shíjiān yǔnxǔ dehuà, wǒ hái xiǎng zài zhè’er zuò yīhuǐ’er. | Zhǐyào tiáojiàn yǔnxǔ, fùmǔ jiù huì ràng wǒ qù guówài duǎnqí liúxué. |
Những ai có ý kiến khác, mời đứng ra tranh luận. | Nếu thời gian cho phép, tôi vẫn muốn ngồi đây thêm một lúc. | Chỉ cần điều kiện cho phép, bố mẹ sẽ cho tôi đi du học ngắn hạn ở nước ngoài. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!