Phân biệt 冷漠 và 冷淡
冷漠 [Danh từ]
– Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững (đối xử với người hay sự vật)。
Ví dụ: 冷漠的態度(thái độ lạnh nhạt) , 神情冷漠 (vẻ mặt hờ hững)
我不喜欢他那冷漠的态度 | 她已畏缩和冷漠了。 | 他非常冷漠地看着我。 |
Wǒ bù xǐhuān tā nà lěngmò de tàidù | Tā yǐ wèisuō hé lěngmòle. | Tā fēicháng lěngmò dì kànzhe wǒ. |
Tôi không thích thái độ thờ ơ của anh ấy | Cô ấy đang thu mình lại và thờ ơ. | Anh ấy nhìn tôi rất lạnh nhạt. |
![]() |
![]() |
冷淡 [Danh từ]
– Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững
她对我的态度有点儿冷淡。 | 他好像对我日趋冷淡。 | 她逐渐变得不那么冷淡了。 |
Tā duì wǒ de tàidù yǒudiǎn er lěngdàn. | Tā hǎoxiàng duì wǒ rìqū lěngdàn. | Tā zhújiàn biàn dé bù nàme lěngdànle. |
Cô ấy hơi lạnh nhạt với tôi. | Anh ấy dường như ngày càng lạnh nhạt với tôi. | Cô ấy dần dần trở nên bớt lạnh nhạt hơn rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Ế ẩm.
这家鞋店因为生意冷淡,只好关门了。 |
Zhè jiā xié diàn yīn wéi shēngyì lěngdàn, zhǐhǎo guānménle. |
Hiệu giày này bán buôn ế ẩm, chỉ đành đóng cửa mà thôi. |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!