You are currently viewing Phân biệt 冷漠 và 冷淡 

Phân biệt 冷漠 và 冷淡 

Phân biệt 冷漠 và 冷淡

冷漠 [Danh từ]

– Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững (đối xử với người hay sự vật)。

Ví dụ: 冷漠的態度(thái độ lạnh nhạt) , 神情冷漠 (vẻ mặt hờ hững)

我不喜欢他那冷漠的态度 她已畏缩和冷漠了。 他非常冷漠地看着我。
Wǒ bù xǐhuān tā nà lěngmò de tàidù Tā yǐ wèisuō hé lěngmòle. Tā fēicháng lěngmò dì kànzhe wǒ.
Tôi không thích thái độ thờ ơ của anh ấy Cô ấy đang thu mình lại và thờ ơ. Anh ấy nhìn tôi rất lạnh nhạt.
Cách trị người yêu lạnh lùng dễ dàng và nhanh chóng Lạnh nhạt trong tình yêu: hãy tìm cho mình một lối thoát Người yêu bỗng dưng lạnh nhạt có phải là dấu hiệu của sự chia ly? | Phụ Nữ & Gia Đình

 

冷淡 [Danh từ]

Lạnh nhạt; thờ ơ; hời hợt; hờ hững

她对我的态度有点儿冷淡。 他好像对我日趋冷淡。 她逐渐变得不那么冷淡了。
Tā duì wǒ de tàidù yǒudiǎn er lěngdàn. Tā hǎoxiàng duì wǒ rìqū lěngdàn. Tā zhújiàn biàn dé bù nàme lěngdànle.
Cô ấy hơi lạnh nhạt với tôi. Anh ấy dường như ngày càng lạnh nhạt với tôi. Cô ấy dần dần trở nên bớt lạnh nhạt hơn rồi.
Vợ lạnh nhạt với gia đình chồng - Khoa học và đời sống Vợ lạnh nhạt chuyện chăn gối cả năm, bỗng lao vào chồng như hổ đói vì lý do rụng rời Anh lạnh lùng hơn sau khi quay lại, tình yêu này còn tồn tại chăng?

 

–  Ế ẩm.

这家鞋店因为生意冷淡,只好关门了。
Zhè jiā xié diàn yīn wéi shēngyì lěngdàn, zhǐhǎo guānménle.
Hiệu giày này bán buôn ế ẩm, chỉ đành đóng cửa mà thôi.
Top 7 thương hiệu giày thể thao nam được yêu thích nhất 2020

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời