Phân biệt 决定 và 决心
决定 [Động từ, danh từ, phó từ]
-Động từ
(1) Quyết định. Biểu thị nghĩa quyết định thực hiện.
我决定无论如何要脱离他。 | 他决定将此事彻底办一下。 | 你别说了,这件事 我已经决定了。 |
Wǒ juédìng wúlùn rúhé yào tuōlí tā. | Tā juédìng jiāng cǐ shì chèdǐ bàn yīxià. | Nǐ bié shuōle, zhè jiàn shì wǒ yǐjīng juédìngle. |
Bất luận thế nào tôi cũng quyết định rời khỏi anh ta. | Anh quyết định giải quyết dứt điểm sự việc. | Đừng nói nữa, chuyện này tôi đã quyết định rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Quyết định. Biểu thị A là điều kiện tiên quyết, điều kiện chủ đạo của B
你的能力决定你的成绩。 | 业绩决定工资。 |
Nǐ de nénglì juédìng nǐ de chéngjī. | Yèjī juédìng gōngzī. |
Năng lực của bạn quyết định thành tích của bạn. | Hiệu suất quyết định mức lương. |
![]() |
![]() |
– Danh từ: Quyết định. Chỉ một dạng văn bản hành chính.
这项决定已经在会议上通过了。 | 领导刚发给我新的决定。 |
Zhè xiàng juédìng yǐjīng zài huìyì shàng tōngguòle. | Lǐngdǎo gāng fā gěi wǒ xīn de juédìng. |
Quyết định đã được thông qua tại cuộc họp. | Lãnh đạo vừa gửi cho tôi một quyết định mới. |
![]() |
![]() |
– Phó từ : Quyết định, nhất định. Biểu thị quyết định thực hiện, đặt trước động từ.
我已经决定出国留学了。 | 我们决定支持你。 | 我决定喝完这瓶酒,然后去找她表白 |
Wǒ yǐjīng juédìng chūguó liúxuéle. | Wǒmen juédìng zhīchí nǐ. | Wǒ juédìng hē wán zhè píng jiǔ, ránhòu qù zhǎo tā biǎobái. |
Tôi đã quyết định đi du học. | Chúng tôi quyết định giúp đỡ bạn. | Tôi quyết định uống hết chai rượu này, rồi đi tìm cô ấy để nói rõ ràng. |
![]() |
![]() |
![]() |
决心 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Quyết tâm. Biểu thị nghĩa hạ quyết tâm, kiên trì thực hiện.
她决心把这项工作干到底。 | 我决心参加黎元洪的革命军。 | 无论发生什么,他决心去干。 |
Tā juéxīn bǎ zhè xiàng gōngzuò gān dàodǐ. | Wǒ juéxīn cānjiā líyuánhóng de gémìng jūn. | Wúlùn fāshēng shénme, tā juéxīn qù gàn. |
Cô quyết tâm làm phần công việc này đến cùng. | Tôi quyết tâm tham gia quân đội cách mạng của Lê Nguyên Hồng. | Dù có chuyện gì xảy ra, anh vẫn quyết tâm thực hiện. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ : Quyết tâm. Biểu thị ý chí kiên định, quyết tâm.
谁也动摇不了他的决心。 | 我很敬佩你这份决心和支持。 | 我很羡慕你的坚强意志和决心性。 |
Shéi yě dòngyáo bùliǎo tā de juéxīn. | Wǒ hěn jìngpèi nǐ zhè fèn juéxīn hé zhīchí. | Wǒ hěn xiànmù nǐ de jiānqiáng yìzhì hé juéxīn xìng. |
Không ai có thể làm lung lay quyết tâm của anh ấy. | Tôi rất quý trọng sự kiên trì và quyết tâm của anh. | Tôi rất hâm mộ ý chí kiên cường và tính quyết tâm của bạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!