You are currently viewing Phân biệt 决定 và 决心

Phân biệt 决定 và 决心

Phân biệt 决定 và 决心

决定 [Động từ, danh từ, phó từ]

-Động từ

(1) Quyết định. Biểu thị nghĩa quyết định thực hiện.

我决定无论如何要脱离他。 他决定将此事彻底办一下。 你别说了,这件事 我已经决定了。
Wǒ juédìng wúlùn rúhé yào tuōlí tā. Tā juédìng jiāng cǐ shì chèdǐ bàn yīxià.  Nǐ bié shuōle, zhè jiàn shì wǒ yǐjīng juédìngle.
Bất luận thế nào tôi cũng quyết định rời khỏi anh ta. Anh quyết định giải quyết dứt điểm sự việc. Đừng nói nữa, chuyện này tôi đã quyết định rồi.
Học cách nói chuyện hay thu hút mọi người xung quanh 9 cách 'thêm muối' khi bạn nói chuyện để hấp dẫn người nghe hơn 10 bí quyết về cách nói chuyện khiến ai cũng thích bạn

 

(2) Quyết định. Biểu thị A là điều kiện tiên quyết, điều kiện chủ đạo của B

你的能力决定你的成绩。 业绩决定工资。
Nǐ de nénglì juédìng nǐ de chéngjī.  Yèjī juédìng gōngzī.
Năng lực của bạn quyết định thành tích của bạn. Hiệu suất quyết định mức lương.
16 bí quyết hình thành cách nói chuyện thu hút - GUU.vn Tạo ấn tượng với Nghệ thuật nói chuyện phiếm

 

– Danh từ: Quyết định. Chỉ một dạng văn bản hành chính.

这项决定已经在会议上通过了。 领导刚发给我新的决定。
Zhè xiàng juédìng yǐjīng zài huìyì shàng tōngguòle. Lǐngdǎo gāng fā gěi wǒ xīn de juédìng.
Quyết định đã được thông qua tại cuộc họp. Lãnh đạo vừa gửi cho tôi một quyết định mới.
Nghệ thuật tạo thiện cảm khi giao tiếp ứng xử Nói chuyện hài hước - Bạn đã biết cách để không nhạt nhẽo? - Kyna.vn

 

– Phó từ : Quyết định, nhất định. Biểu thị quyết định thực hiện, đặt trước động từ.

我已经决定出国留学了。 我们决定支持你。 我决定喝完这瓶酒,然后去找她表白
Wǒ yǐjīng juédìng chūguó liúxuéle.  Wǒmen juédìng zhīchí nǐ.  Wǒ juédìng hē wán zhè píng jiǔ, ránhòu qù zhǎo tā biǎobái.
Tôi đã quyết định đi du học. Chúng tôi quyết định giúp đỡ bạn. Tôi quyết định uống hết chai rượu này, rồi đi tìm cô ấy để nói rõ ràng.
Du học để làm gì? Những điều cần biết trước khi lựa chọn đi du học? - JobsGO Blog 4 phương pháp nói chuyện với khách hàng hiệu quả Hẹn hò bao lâu, con gái nên nhận lời yêu? | Báo Dân trí

 

决心 [Động từ, danh từ]

– Động từ: Quyết tâm. Biểu thị nghĩa hạ quyết tâm, kiên trì thực hiện.

她决心把这项工作干到底。 我决心参加黎元洪的革命军。 无论发生什么,他决心去干。
Tā juéxīn bǎ zhè xiàng gōngzuò gān dàodǐ. Wǒ juéxīn cānjiā líyuánhóng de gémìng jūn. Wúlùn fāshēng shénme, tā juéxīn qù gàn.
Cô quyết tâm làm phần công việc này đến cùng. Tôi quyết tâm tham gia quân đội cách mạng của Lê Nguyên Hồng. Dù có chuyện gì xảy ra, anh vẫn quyết tâm thực hiện.
What is it like working in IT? | CV-Library Career Advice Lê Nguyên Hồng – Wikipedia tiếng Việt Mẫu biên bản thanh lý hợp đồng trước thời hạn - jes.edu.vn

 

– Danh từ : Quyết tâm. Biểu thị ý chí kiên định, quyết tâm.

谁也动摇不了他的决心。 我很敬佩你这份决心和支持。 我很羡慕你的坚强意志和决心性。
Shéi yě dòngyáo bùliǎo tā de juéxīn.  Wǒ hěn jìngpèi nǐ zhè fèn juéxīn hé zhīchí.   Wǒ hěn xiànmù nǐ de  jiānqiáng yìzhì hé juéxīn xìng.
Không ai có thể làm lung lay quyết tâm của anh ấy. Tôi rất quý trọng sự kiên trì và quyết tâm của anh. Tôi rất hâm mộ ý chí kiên cường và tính quyết tâm của bạn.
Những câu nói hay về sự quyết tâm: 50+ danh ngôn hay - Dr. Khỏe IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời How telecom sector is coping with a 10% data demand spike amid Covid-19 | Business Standard News

 

BẢNG SO SÁNH

 Chúc các bạn học tốt!

Trả lời