You are currently viewing Phân biệt 冲击 và 冲撞

Phân biệt 冲击 và 冲撞

Phân biệt 冲击 và 冲撞

冲击 [Động từ, danh từ]

– Động từ: Đập vào; chấn động; tấn công, va chạm, tác động

浪涛猛烈地冲击着岩石。 每次冲击都可能把舰船捅个窟窿。 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花
Làngtāo měngliè de chōngjízhe yánshí.

 

Měi cì chōngjí dōu kěnéng bǎ jiàn chuán tǒng gè kūlóng. Hǎilàng chōngjízhe shí yá, fēi qǐ xiàng zhūzi yībān de shuǐhuā
Sóng đập mạnh vào đá. Mỗi cú đập có thể làm thủng một lỗ trên tàu. Sóng biển đập vào vách đá, bắn tung những giọt nước như những hạt ngọc.
Lung linh bãi đá ở biển Cổ Thạch năm 2023 Thân phận đặc biệt của những người có mặt trên tàu Titanic cách đây 111 năm  | Báo Dân trí Hình nền Nền Sóng Biển Và đá Ngầm Nền, Phúc Kiến, Name, Du Lịch Background  Vector để tải xuống miễn phí - Pngtree

 

– Danh từ: tác động, chấn động, sự va chạm

人们感觉到两种经营理念的巨大冲击。
Rénmen gǎnjué dào liǎng zhǒng jīngyíng lǐniàn de jùdà chōngjí.
Mọi người cảm nhận được tác động to lớn của hai triết lý kinh doanh này
IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời

 

冲撞  [Động từ]

– Đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột

两辆汽车冲撞到一起了。 猛烈的冲撞使他摔倒了。 我在课上花许多时间讨论文化冲撞。
Liǎng liàng qìchē chōngzhuàng dào yīqǐle. Měngliè de chōngzhuàng shǐ tā shuāi dǎo le. Wǒ zài kè shàng huā xǔduō shíjiān tǎolùn wénhuà chōngzhuàng.
Hai chiếc xe tông vào nhau. Cú va chạm mạnh khiến anh ngã xuống. Tôi dành nhiều thời gian trong lớp để thảo luận về vấn đề xung đột văn hóa.
Ô tô tông nhiều xe máy giữa ngã tư ở Sài Gòn, 3 người bị thương nặng Tài xế bật khóc khi ô tô tông liên hoàn 17 xe máy giữa phố Hà Nội: “Xe tôi  mất phanh” - 05.04.2023, Sputnik Việt Nam Xung đột văn hóa và hệ lụy

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời