Phân biệt 冲击 và 冲撞
冲击 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Đập vào; chấn động; tấn công, va chạm, tác động
浪涛猛烈地冲击着岩石。 | 每次冲击都可能把舰船捅个窟窿。 | 海浪冲击着石崖,飞起象珠子一般的水花 |
Làngtāo měngliè de chōngjízhe yánshí.
|
Měi cì chōngjí dōu kěnéng bǎ jiàn chuán tǒng gè kūlóng. | Hǎilàng chōngjízhe shí yá, fēi qǐ xiàng zhūzi yībān de shuǐhuā |
Sóng đập mạnh vào đá. | Mỗi cú đập có thể làm thủng một lỗ trên tàu. | Sóng biển đập vào vách đá, bắn tung những giọt nước như những hạt ngọc. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Danh từ: tác động, chấn động, sự va chạm
人们感觉到两种经营理念的巨大冲击。 |
Rénmen gǎnjué dào liǎng zhǒng jīngyíng lǐniàn de jùdà chōngjí. |
Mọi người cảm nhận được tác động to lớn của hai triết lý kinh doanh này |
![]() |
冲撞 [Động từ]
– Đập vào; dội vào; va nhau; đụng nhau; va chạm; xung đột
两辆汽车冲撞到一起了。 | 猛烈的冲撞使他摔倒了。 | 我在课上花许多时间讨论文化冲撞。 |
Liǎng liàng qìchē chōngzhuàng dào yīqǐle. | Měngliè de chōngzhuàng shǐ tā shuāi dǎo le. | Wǒ zài kè shàng huā xǔduō shíjiān tǎolùn wénhuà chōngzhuàng. |
Hai chiếc xe tông vào nhau. | Cú va chạm mạnh khiến anh ngã xuống. | Tôi dành nhiều thời gian trong lớp để thảo luận về vấn đề xung đột văn hóa. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!