PHÂN BIỆT 再三 và 一再
再三 [Phó từ]
– Nhiều lần. Biểu thị động tác, hành vi lặp đi lặp lại nhiều lần, có ngữ khí nhấn mạnh. Tương đương với 反复,一遍又一遍. Đôi khi có thể đứng sau động từ.
我再三央求,他才答应帮忙。 | 她再三让我们吃蛋糕。 | 他们考虑再三之后,决定分开。 |
Wǒ zàisān yāngqiú, tā cái dāyìng bāngmáng. | Tā zàisān ràng wǒmen chī dàngāo. | Tāmen kǎolǜ zàisān zhīhòu, juédìng fēnkāi. |
Tôi nhiều lần cầu xin, hắn ta mới đồng ý giúp đỡ. | Cô ấy liên tục cho chúng tôi ăn bánh kem. | Sau nhiều lần cân nhắc họ quyết định li hôn. |
![]() |
![]() |
一再 [Phó từ]
(1) Nhiều lần. Biểu thị hành vi, động tác lặp đi lặp lại nhiều lần trong một khoảng thời gian nào đó ở quá khứ. Tương đương với 一次又一次。
他一再敦促我们宣告破产。 | 她的建议一再遭到拒绝。 | 同样的变化一再发生。 |
Tā yīzài dūncù wǒmen xuāngào pòchǎn. | Tā de jiànyì yīzài zāo dào jùjué. | Tóngyàng de biànhuà yīzài fāshēng. |
Anh ta liên tục thúc giục chúng tôi tuyên bố phá sản. | Kiến nghị của cô ấy nhiều lần bị từ chối. | Những thay đổi tương tự xảy ra nhiều lần. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) … đi… lại : Biểu thị sự lặp đi lặp lại có ngữ khí nhấn mạnh.
母亲一再嘱咐孩子要小心。 | 我一再向他道歉,他才慢慢平静下来。 |
Mǔqīn yīzài zhǔfù háizi yào xiǎoxīn. | Wǒ yīzài xiàng tā dàoqiàn, tā cái màn man píngjìng xiàlái. |
Người mẹ dặn đi dặn lại đứa trẻ là phải cẩn thận. | Tôi nhiều lần xin lỗi anh ấy, anh ấy mới dần dần bình tĩnh lại. |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt