Phân biệt 具备 và 具有
具备 [Động từ]
– Có. “具备” tập trung vào sự đầy đủ và chủ yếu được sử dụng cho các điều kiện, kỹ năng, khả năng cụ thể hơn, v.v.
他已经具备了出国的条件。 | 新中国的青年必须具备建设祖国和保卫祖国的双重本领。 | 现在,Microsoft Project 也具备了这种功能 |
Tā yǐjīng jùbèile chūguó de tiáojiàn. | Xīn zhōngguó de qīngnián bìxū jùbèi jiànshè zǔguó hé bǎowèi zǔguó de shuāngchóng běnlǐng. | Xiànzài, Microsoft Project yě jùbèile zhè zhǒng gōngnéng |
Anh ấy đã có đủ điều kiện để ra nước ngoài. | Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước. | Hiện nay, Microsoft Project cũng có tính năng này. |
![]() |
![]() |
具有 [Động từ]
– Có. “具有” tập trung vào ý nghĩa của sự sở hữu và tồn tại.
这部小说具有极大的力量。 | 他们具有长期斗争的经验。 | 他是个具有非凡意志的人。 |
Zhè bù xiǎoshuō jùyǒu jí dà de lìliàng. | Tāmen jùyǒu chángqí dòuzhēng de jīngyàn. | Tā shìgè jùyǒu fēifán yìzhì de rén. |
Cuốn tiểu thuyết này có sức mạnh to lớn. | Họ có kinh nghiệm đấu tranh lâu dài. | Anh ấy là một người có ý chí phi thường. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!