You are currently viewing Phân biệt 具备 và 具有

Phân biệt 具备 và 具有

Phân biệt 具备 và 具有

具备 [Động từ]

– Có. “具备” tập trung vào sự đầy đủ và chủ yếu được sử dụng cho các điều kiện, kỹ năng, khả năng cụ thể hơn, v.v.

他已经具备了出国的条件。 新中国的青年必须具备建设祖国和保卫祖国的双重本领。 现在,Microsoft Project 也具备了这种功能
Tā yǐjīng jùbèile chūguó de tiáojiàn.  Xīn zhōngguó de qīngnián bìxū jùbèi jiànshè zǔguó hé bǎowèi zǔguó de shuāngchóng běnlǐng. Xiànzài, Microsoft Project yě jùbèile zhè zhǒng gōngnéng
Anh ấy đã có đủ điều kiện để ra nước ngoài. Thanh niên thời đại mới Trung Quốc phải có hai trọng trách xây dựng và bảo vệ đất nước. Hiện nay, Microsoft Project cũng có tính năng này.
Từ ngày 1/6, Hàn Quốc cấp visa du lịch trở lại cho khách Việt Nam | Mekong ASEAN Tin kinh tế Trung Quốc – Trang Ngoại giao Kinh tế Tính năng quản lý dự án được tích hợp để theo dõi toàn bộ công việc của bạn

 

具有 [Động từ]

– Có. “具有” tập trung vào ý nghĩa của sự sở hữu và tồn tại.

这部小说具有极大的力量。 他们具有长期斗争的经验。 他是个具有非凡意志的人。
Zhè bù xiǎoshuō jùyǒu jí dà de lìliàng. Tāmen jùyǒu chángqí dòuzhēng de jīngyàn. Tā shìgè jùyǒu fēifán yìzhì de rén.
Cuốn tiểu thuyết này có sức mạnh to lớn. Họ có kinh nghiệm đấu tranh lâu dài. Anh ấy là một người có ý chí phi thường.
Nhà sách Vai trò của đấu tranh chính trị trong phong trào Đồng khởi 1960 (kỳ 2) - Báo Đồng Khởi Online 10 điều giúp cải thiện sức mạnh ý chí - Alpha School - Học đam mê, Sống tự chủ

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời