You are currently viewing Phân biệt 其实 và 实际上

Phân biệt 其实 và 实际上

Phân biệt 其实 và 实际上

其实 [Phó từ]

– Thực ra. Biểu thị điều nói ra là sự thật.

我找的书其实就在我面前。 其实,这正是她最希望的。 其实,我一点也不聪明。
Wǒ zhǎo de shū qíshí jiù zài wǒ miànqián. Qíshí, zhè zhèng shì tā zuì xīwàng de. Qíshí, wǒ yīdiǎn yě bù cōngmíng.
Cuốn sách mà tôi đang tìm kiếm thực ra đang ở ngay trước mặt tôi. Thực ra, đây là điều mà cô ấy hy vọng nhất. Thực ra, tôi chẳng thông minh chút nào.
Đọc một cuốn sách mỗi tuần không giúp bạn thành công Làm việc tại nhà có đạt kết quả như mong đợi? Effective Tips for Working Remotely

 

实际上

– Thực tế, trên thực tế. Biểu thị điều nói ra là sự thật và là tình hình đúng với thực tế.

实际上市镇里是太平无事。 实际上,这方法稍作了修改。 实际上不需要任何解释。
Shíjì shang shì zhèn lǐ shì tàipíng wú shì.  Shíjì shang, zhè fāngfǎ shāo zuòle xiūgǎi.  Shíjì shang bù xūyào rènhé jiěshì.
Trong thực tế, thị trấn vẫn bình yên vô sự, chẳng có gì xảy ra. Trên thực tế, phương pháp này đã được sửa đổi một chút. Thực tế không cần giải thích.
Ngắm những ngôi làng đẹp nhất thế giới | VOV.VN Gửi thế hệ 9x vẫn đang xin tiền bố mẹ: Hãy dừng lại và thử tự lập đi Working from home? HR experts offer a few tips on staying productive

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời