You are currently viewing Phân biệt 兴致 và 兴趣

Phân biệt 兴致 và 兴趣

Phân biệt 兴致 và 兴趣

兴致 [Danh từ]

– Hứng thú; thích thú; hào hứng

那个导游一路上边说边讲,兴致浓时还会高歌一曲。 他成了阳光和兴致的化身。 虽然爸爸会做菜,但做不做就要看他兴致高不高了。
 Nàgè dǎoyóu yīlù shàngbian shuō biān jiǎng, xìngzhì nóng shí hái huì gāogē yī qū. Tā chéngle yángguāng hé xìngzhì de huàshēn. Suīrán bàba huì zuò cài, dàn zuò bù zuò jiù yào kàn tā xìngzhì gāo bù gāole. 
Người hướng dẫn viên ấy dọc đường luôn nói luyên thuyên, thậm chí còn hát một bài hát khi anh ấy cao hứng. Anh trở thành hiện thân của ánh sáng và sự hứng thú Mặc dù bố có thể nấu ăn, nhưng điều đó phụ thuộc vào việc bố có hứng thú hay không
Hướng dẫn viên du lịch có thẻ hành nghề bị ảnh hưởng bởi dịch COVID-19 được hỗ trợ một lần 3.710.000 đồng - Tổng cục Du lịch Phân biệt Hard-Working và Hard-Work trong tiếng Anh chi tiết - Tiếng Anh Free Lớp Nấu Ăn Theo Yêu Cầu - Học Theo Món Bạn Yêu Thích

 

兴趣 [Danh từ]

– Hứng thú; thích thú

我们对这一论题极感兴趣。 这新闻引起了大家的兴趣。 他对周围的世界不感兴趣。
Wǒmen duì zhè yī lùntí jí gǎn xìngqù.   Zhè xīnwén yǐnqǐle dàjiā de xìngqù.  Tā duì zhōuwéi de shìjiè bùgǎn xìngqù.
Chúng tôi vô cùng hứng thú với chủ đề này. Tin tức này khiến cho mọi người thích thú. Nó đối với thế giới không hề có chút hứng thú nào.
Embracing the Remote Learning and Remote Working Revolutions - Speexx 4 cách giúp nhân viên thích thú hơn khi nhận tiền lương Trầm cảm di truyền | DNA Medical Technology

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời