Phân biệt 兴致 và 兴趣
兴致 [Danh từ]
– Hứng thú; thích thú; hào hứng
那个导游一路上边说边讲,兴致浓时还会高歌一曲。 | 他成了阳光和兴致的化身。 | 虽然爸爸会做菜,但做不做就要看他兴致高不高了。 |
Nàgè dǎoyóu yīlù shàngbian shuō biān jiǎng, xìngzhì nóng shí hái huì gāogē yī qū. | Tā chéngle yángguāng hé xìngzhì de huàshēn. | Suīrán bàba huì zuò cài, dàn zuò bù zuò jiù yào kàn tā xìngzhì gāo bù gāole. |
Người hướng dẫn viên ấy dọc đường luôn nói luyên thuyên, thậm chí còn hát một bài hát khi anh ấy cao hứng. | Anh trở thành hiện thân của ánh sáng và sự hứng thú | Mặc dù bố có thể nấu ăn, nhưng điều đó phụ thuộc vào việc bố có hứng thú hay không |
![]() |
![]() |
![]() |
兴趣 [Danh từ]
– Hứng thú; thích thú
我们对这一论题极感兴趣。 | 这新闻引起了大家的兴趣。 | 他对周围的世界不感兴趣。 |
Wǒmen duì zhè yī lùntí jí gǎn xìngqù. | Zhè xīnwén yǐnqǐle dàjiā de xìngqù. | Tā duì zhōuwéi de shìjiè bùgǎn xìngqù. |
Chúng tôi vô cùng hứng thú với chủ đề này. | Tin tức này khiến cho mọi người thích thú. | Nó đối với thế giới không hề có chút hứng thú nào. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!