Phân biệt 全部 – 所有 và 一切
全部 [Danh từ, tính từ]
– Danh từ: Toàn bộ. Biểu thị nghĩa tổng thể.
他会告诉我事情的全部。 |
Tā huì gàosù wǒ shìqíng de quánbù. |
Anh ấy sẽ kể cho tôi nghe toàn bộ câu chuyện. |
![]() |
– Tính từ: Toàn bộ
学过的词汇我全部掌握了。 | 这毯子没能把床全部蒙上。 | 你的作业还没有全部完成。 |
Xuéguò de cíhuì wǒ quánbù zhǎngwòle. | Zhè tǎnzi méi néng bǎ chuáng quánbù méng shàng. | Nǐ de zuòyè hái méiyǒu quánbù wánchéng. |
Những từ vựng đã học qua tôi đều đã nắm chắc toàn bộ. | Cái chăn này không thể phủ toàn bộ cái giường | Bài tập của bạn vẫn chưa hoàn thành toàn bộ. |
![]() |
![]() |
![]() |
所有 [Động từ, tính từ]
– Động từ: Sở hữu. Biểu thị thuộc sở hữu của ai.
土地都归国家所有的。 |
Tǔdì dōu guī guójiā suǒyǒu de. |
Đất đều thuộc sở hữu của nhà nước. |
![]() |
– Tính từ: Tất cả, hết thảy.
他把所有的好人都惹恼了。 | 所有圆的形状都是相同的。 | 旅馆所有人有权得到赔偿。 |
Tā bǎ suǒyǒu de hǎorén dōu rěnǎole. | Suǒyǒu yuán de xíngzhuàng dōu shì xiāngtóng de. | Lǚguǎn suǒyǒu rén yǒu quán dédào péicháng. |
Anh ấy đã chọc giận tất cả những người tốt. | Tất cả các hình tròn đều có hình dạng giống nhau. | Tất cả những người có quyền lợi trong khách sạn đều được bồi thường. |
![]() |
![]() |
![]() |
一切 [ Đại từ, tính từ]
– Tính từ: Tất cả, mọi
她已失掉了一切廉耻之心。 | 他们的一切希望都破灭了。 | 这是一个压倒一切的任务。 |
Tā yǐ shīdiàole yīqiè liánchǐ zhī xīn. | Tāmen de yīqiè xīwàng dū pòmièle. | Zhè shì yīgè yādǎo yīqiè de rènwù. |
Cô ấy đã đánh mất tất cả liêm sỉ. | Mọi hi vọng của họ đều cháy sạch rồi. | Đây là một nhiệm vụ quan trọng hơn tất cả những nhiệm vụ. |
![]() |
![]() |
– Đại từ: Mọi thứ, tất cả. Biểu thị mọi thứ trong một phạm vi nhất định.
一切世俗的分歧都消失了。 | 一切事情都是要人去做的。 | 一切都是那么寒冷而暗淡。 |
Yīqiè shìsú de fēnqí dōu xiāoshīle. | Yīqiè shìqíng dōu shì yào rén qù zuò de. | Yīqiè dōu shì nàme hánlěng ér àndàn. |
Mọi bất đồng trên thế gian đã biến mất. | Tất cả mọi việc đều là cần người thực hiện. | Mọi thứ thật là lạnh lẽo và ảm đạm. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!