Phân biệt 先后 và 前后
先后 [Danh từ, phó từ]
Danh từ: Thứ tự trước sau.
名单排列不分先后。 | 要处理的事很多,应该分个先后 | 你按照日期的先后把文件整理一下。 |
Míngdān páiliè bù fēn xiānhòu. | Yào chǔlǐ de shì hěnduō, yīnggāi fēn gè xiānhòu | nǐ ànzhào rìqí de xiānhòu bǎ wénjiàn zhěnglǐ yīxià. |
Các danh sách được sắp xếp không theo thứ tự trước sau. | Có rất nhiều thứ phải giải quyết và chúng nên được sắp xếp theo thứ tự trước sau. | Bạn sắp xếp các tệp theo thứ tự ngày tháng |
![]() |
![]() |
![]() |
Phó từ: Lần lượt.
爸妈先后来电问候我。 | 他先后唱了三首歌。 | 我先后去过昆明,上海和北京。 |
Bà mā xiānhòu láidiàn wènhòu wǒ. | Tā xiānhòu chàngle sān shǒu gē. | Wǒ xiānhòu qùguò kūnmíng, shàng huǎ hé běijīng. |
Bố mẹ tôi lần lượt gọi điện hỏi thăm tôi. | Anh ấy lần lượt hát 3 bài. | Tôi lần lượt đến Côn Minh, Thượng Hải và Bắc Kinh. |
![]() |
![]() |
![]() |
前后 [Danh từ]
Trước sau. Thời gian + 前后, chỉ sự việc sẽ xảy ra trước hoặc xảy ra sau khoảng thời gian đó vài ngày.
他的话前后矛盾,破绽百出。 | 他的陈述前后不符。 | 我的朋友国庆节前后要结婚了。 |
Tā dehuà qiánhòu máodùn, pòzhàn bǎichū. | Tā de chénshù qiánhòu bùfú. | Wǒ de péngyǒu guóqìng jié qiánhòu yào jiéhūnle. |
Lời nói của anh ấy trước sau đầy mâu thuẫn và đầy sai sót. | Tuyên bố của anh ta trước sau không nhất quán. | Bạn tôi sẽ kết hôn vào khoảng trước sau ngày Quốc khánh. |
![]() |
![]() |
![]() |
Tổng cộng. Tính cả khoảng thời gian từ lúc bắt đầu đến kết thúc.
抢劫前后一共只持续了三分钟。 | 这栋房子前前后后只用了十个月时间就建好了。 | 做这顿饭,他前后只用了十五分钟时间。 |
Qiǎngjié qiánhòu yīgòng zhǐ chíxùle sān fēnzhōng. | Zhè dòng fángzi qián qiánhòu hòu zhǐ yòngle shí gè yuè shíjiān jiù jiàn hǎole. | Zuò zhè dùn fàn, tā qiánhòu zhǐ yòngle shíwǔ fēnzhōng shíjiān. |
Vụ cướp chỉ kéo dài ba phút. | Ngôi nhà được xây dựng chỉ trong mười tháng. | Anh ấy chỉ mất mười lăm phút để làm bữa ăn này. |
![]() |
![]() |
![]() |
Phía trước và phía sau. (Chỉ không gian)
房子前后都是果树。 | 山梁的前后左右都是日军的遗尸。 | 我的朋友们就坐在我的座位前后。 |
Fángzi qiánhòu dōu shì guǒshù. | Shānliáng de qiánhòu zuǒyòu dōu shì rìjūn de yí shī. | Wǒ de péngyǒumen jiùzuò zài wǒ de zuòwèi qián hòu. |
Xung quanh ngôi nhà đều là cây ăn quả. | Mặt trước và mặt sau của ngọn núi này là tàn tích của quân đội Nhật Bản. | Bạn bè của tôi ngồi ở trước và sau chỗ ngồi của tôi. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!