Phân biệt 健壮 và 健康
健壮 [Tính từ]
– Cường tráng; tráng kiện. Thể hiện cơ thể khỏe mạnh, cường tráng và có thể trạng tốt hơn người bình thường.
你健壮而俊秀,前程无限。 | 祖母是个健壮的老太太。 | 小李5月份生了一个健壮的女婴,全家人都非常高兴。 |
Nǐ jiànzhuàng ér jùnxiù, qiánchéng wúxiàn. | Zǔmǔ shìgè jiànzhuàng de lǎo tàitài. | Xiǎo lǐ 5 yuèfèn shēngle yīgè jiànzhuàng de nǚ yīng, quánjiā rén dōu fēicháng gāoxìng. |
Anh vừa cường tráng lại vừa tuấn tú, tiền đồ rộng mở không ngừng. | Bà tôi là một người có sức khỏe vô cùng tốt. | Tiểu Lý vừa hạ sinh một bé gái kháu khỉnh vào tháng 5, cả nhà đều rất vui mừng. |
![]() |
![]() |
![]() |
健康 [Tính từ]
– Khoẻ mạnh; tráng kiện. Nói về một cơ thể khỏe mạnh bình thường, không có khuyết tật và bệnh tật.
吃得太多对健康不好。 | 抽烟会影响周围人的身体健康 | 健康是最重要的! |
Chī dé tài duō duì jiànkāng bù hǎo. | Chōuyān huì yǐngxiǎng zhōuwéi rén de shēntǐ jiànkāng. | Jiànkāng shì zuì zhòngyào de! |
Ăn quá nhiều có hại cho sức khỏe. | Hút thuốc sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của những người xung quanh. | Sức khỏe là quan trọng nhất! |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!