You are currently viewing Phân biệt 健壮 và 健康

Phân biệt 健壮 và 健康

Phân biệt 健壮 và 健康

健壮 [Tính từ]

– Cường tráng; tráng kiện. Thể hiện cơ thể khỏe mạnh, cường tráng và có thể trạng tốt hơn người bình thường.

你健壮而俊秀,前程无限。 祖母是个健壮的老太太。 小李5月份生了一个健壮的女婴,全家人都非常高兴。
Nǐ jiànzhuàng ér jùnxiù, qiánchéng wúxiàn.  Zǔmǔ shìgè jiànzhuàng de lǎo tàitài. Xiǎo lǐ 5 yuèfèn shēngle yīgè jiànzhuàng de nǚ yīng, quánjiā rén dōu fēicháng gāoxìng.
Anh vừa cường tráng lại vừa tuấn tú, tiền đồ rộng mở không ngừng. Bà tôi là một người có sức khỏe vô cùng tốt. Tiểu Lý vừa hạ sinh một bé gái kháu khỉnh vào tháng 5, cả nhà đều rất vui mừng.
14 mẹo làm việc hiệu quả, không sao lãng tại nhà mùa COVID Bà nội hay bà ngoại Cách chăm sóc trẻ sơ sinh cho người lần đầu làm mẹ | Medlatec

 

健康 [Tính từ]

– Khoẻ mạnh; tráng kiện. Nói về một cơ thể khỏe mạnh bình thường, không có khuyết tật và bệnh tật.

吃得太多对健康不好。 抽烟会影响周围人的身体健康 健康是最重要的!
Chī dé tài duō duì jiànkāng bù hǎo.  Chōuyān huì yǐngxiǎng zhōuwéi rén de shēntǐ jiànkāng. Jiànkāng shì zuì zhòngyào de!
Ăn quá nhiều có hại cho sức khỏe. Hút thuốc sẽ ảnh hưởng đến sức khỏe của những người xung quanh. Sức khỏe là quan trọng nhất!
Những Quy Tắc Trong Ăn Uống Kỳ Lạ Nhất Thế Giới Tại Sao Người Hút Thuốc Thường Bị Thâm Môi và Vàng Răng - Dr.OH Tại sao nên chủ động chăm sóc sức khỏe bản thân?

 

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời