You are currently viewing Phân biệt 依赖 và 依靠

Phân biệt 依赖 và 依靠

Phân biệt 依赖 và 依靠

依赖 [Động từ]

Nương tựa; dựa vào, phụ thuộc vào, dựa dẫm. Nhấn mạnh đến sự phụ thuộc hoàn toàn và không có khả năng tự chủ.

 

工业和农业是互相依赖、互相支援的两大国民经济部门。 他一直很依赖爸爸。 不要依赖他,他定会犯错误。
Gōngyè hé nóngyè shì hùxiāng yīlài, hùxiāng zhīyuán de liǎng dà guómín jīngjì bùmén.  Tā yīzhí hěn yīlài bàba. Bùyào yīlài tā, tā dìng huì fàn cuòwù.
Công nghiệp và nông nghiệp là hai ngành kinh tế quốc dân lớn, dựa vào nhau và chi viện lẫn nhau. Nó luôn dựa dẫm vào cha. Đừng phụ thuộc vào anh ta, anh ta nhất định sẽ mắc sai lầm.
Khu công nghiệp (Industrial Area) là gì? Các loại hình khu công nghiệp Nghị luận về hậu quả của lối sống ăn bám (5 mẫu) - Download.vn Phụ nữ cần nhớ: Không sống chung với mẹ chồng và không ở nhà ăn bám

 

依靠 [Động từ, danh từ]

– Động từ: Nhờ; dựa vào, phụ thuộc . Nhấn mạnh sự dựa vào, nhờ vào một người khác hay vật khác để đạt được mục đích nào đó.

 

如果有人可以依靠谁会愿意独立。 找不到人可以倾诉和依靠 我们依靠极少的收入过活。
Rúguǒ yǒurén kěyǐ yīkào shéi huì yuànyì dúlì. Zhǎo bù dào rén kěyǐ qīngsù hé yīkào  wǒmen yīkào jí shǎo de shōurù guòhuó.
Nếu như có người có thể tựa vào dựa dẫm, ai mà muốn tự lập chứ? Không có ai để ta có thể dựa dẫm và nương tựa Chúng tôi phụ thuộc vào thu nhập ít ỏi này sống qua ngày.
Thế hệ chuột túi' ăn bám cha mẹ vì sợ kết hôn Working paper là gì? Những điều bạn cần biết về working paper Đổi tiền xu nước ngoài ở đâu? Shop tiền sưu tầm D-money

 

-Danh từ: chỗ dựa

女儿是老人唯一的依靠。 孩子是父母的精神依靠。 我是她唯一可依靠的人。
Nǚ’ér shì lǎorén wéiyī de yīkào. Háizi shì fùmǔ de jīngshén yīkào.  Wǒ shì tā wéiyī kě yīkào de rén.
Con gái là chỗ dựa duy nhất của người già. Con cái là chỗ dựa tinh thần của cha mẹ. Tôi là chỗ dựa duy nhất của cô ấy
Thế hệ chuột túi' ăn bám cha mẹ vì sợ kết hôn Thói xấu của mẹ dễ tạo ra thế hệ ăn bám Remote working là gì? Những lưu ý khi viết CV cho remote working

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời