Phân biệt 依赖 và 依靠
依赖 [Động từ]
– Nương tựa; dựa vào, phụ thuộc vào, dựa dẫm. Nhấn mạnh đến sự phụ thuộc hoàn toàn và không có khả năng tự chủ.
工业和农业是互相依赖、互相支援的两大国民经济部门。 | 他一直很依赖爸爸。 | 不要依赖他,他定会犯错误。 |
Gōngyè hé nóngyè shì hùxiāng yīlài, hùxiāng zhīyuán de liǎng dà guómín jīngjì bùmén. | Tā yīzhí hěn yīlài bàba. | Bùyào yīlài tā, tā dìng huì fàn cuòwù. |
Công nghiệp và nông nghiệp là hai ngành kinh tế quốc dân lớn, dựa vào nhau và chi viện lẫn nhau. | Nó luôn dựa dẫm vào cha. | Đừng phụ thuộc vào anh ta, anh ta nhất định sẽ mắc sai lầm. |
![]() |
![]() |
![]() |
依靠 [Động từ, danh từ]
– Động từ: Nhờ; dựa vào, phụ thuộc . Nhấn mạnh sự dựa vào, nhờ vào một người khác hay vật khác để đạt được mục đích nào đó.
如果有人可以依靠谁会愿意独立。 | 找不到人可以倾诉和依靠 | 我们依靠极少的收入过活。 |
Rúguǒ yǒurén kěyǐ yīkào shéi huì yuànyì dúlì. | Zhǎo bù dào rén kěyǐ qīngsù hé yīkào | wǒmen yīkào jí shǎo de shōurù guòhuó. |
Nếu như có người có thể tựa vào dựa dẫm, ai mà muốn tự lập chứ? | Không có ai để ta có thể dựa dẫm và nương tựa | Chúng tôi phụ thuộc vào thu nhập ít ỏi này sống qua ngày. |
![]() |
![]() |
![]() |
-Danh từ: chỗ dựa
女儿是老人唯一的依靠。 | 孩子是父母的精神依靠。 | 我是她唯一可依靠的人。 |
Nǚ’ér shì lǎorén wéiyī de yīkào. | Háizi shì fùmǔ de jīngshén yīkào. | Wǒ shì tā wéiyī kě yīkào de rén. |
Con gái là chỗ dựa duy nhất của người già. | Con cái là chỗ dựa tinh thần của cha mẹ. | Tôi là chỗ dựa duy nhất của cô ấy |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!