You are currently viewing Phân biệt 体验 và 体味

Phân biệt 体验 và 体味

Phân biệt 体验  và 体味

体验   [Động từ, danh từ]

– Trải nghiệm, cảm nhận

领导干部应该到偏远的农村看一看,体验体验农村生活的艰苦。 她对大城市生活初次的体验。 他深深体验到了这种工作的艰辛。
Lǐngdǎo gànbù yīnggāi dào piānyuǎn de nóngcūn kàn yī kàn, tǐyàn tǐyàn nóngcūn shēnghuó de jiānkǔ.  Tā duì dà chéngshì shēnghuó chūcì de tǐyàn.  Tā shēn shēn tǐyàn dàole zhè zhǒng gōngzuò de jiānxīn.
Cán bộ lãnh đạo nên đến thăm những vùng nông thôn xa xôi hẻo lánh, để cảm nhận được cuộc sống gian khổ ở nông thôn. Đối với thành phố lớn, cô ấy đã có những trải nghiệm đầu tiên. Anh ấy đã được nếm trải những gian khổ trong công việc này.
TP. Cần Thơ: Xây dựng nông thôn mới gắn với tái cơ cấu nông nghiệp Giới thiệu về Hồ Gươm – Viên ngọc giữa lòng Hà Nội Đằng sau sự Thành công của một người là muôn vàn gian khổ phải vượt qua - Vạn Điều Hay

 

– Danh từ: kinh nghiệm, trải nghiệm, cảm nhận

作家有着丰富的人生体验 , 所以才能写出如此深刻的作品 。 这是我的亲身体验 , 我一辈子也忘不了 。
Zuòjiā yǒuzhe fēngfù de rénshēng tǐyàn, suǒyǐ cáinéng xiě chū rúcǐ shēnkè de zuòpǐn.  Zuòjiā yǒuzhe fēngfù de rénshēng tǐyàn, suǒyǐ cáinéng xiě chū rúcǐ shēnkè de zuòpǐn. 
Nhà văn có kinh nghiệm sống phong phú nên mới viết được những tác phẩm sâu sắc như vậy. Đây là trải nghiệm cá nhân của tôi, suốt đời cũng không thể quên.
Nhà văn chân chính nào cũng có một thế giới riêng. Cái thế giới ấy là Một ngày nào đó, bạn sẽ phải cảm ơn những gian khổ mà mình đã trải qua

 

体味 [Động từ]

– Hiểu rõ; hiểu tường tận, cảm nhận được

她从来没有体味到这种感情。 再次的体味到了这种伤心的痛。 只有赢得冠军,才能体味真正的喜悦和快乐
Tā cónglái méiyǒu tǐwèi dào zhè zhǒng gǎnqíng. Zàicì de tǐwèi dàole zhè zhǒng shāngxīn de tòng. Zhǐyǒu yíngdé guànjūn, cáinéng tǐwèi zhēnzhèng de xǐyuè hé kuàilè
Cô ấy trước giờ chưa từng trải qua cảm giác này. Tôi một lần nữa lại cảm nhận được nỗi đau này. Chỉ khi giành chức vô địch mới có thể trải nghiệm niềm vui và hạnh phúc thực sự
Giá trị của hạnh phúc Làm cách nào để trưởng thành từ nỗi đau? 20 việc có thể mang lại hạnh phúc - VnExpress Đời sống

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời