You are currently viewing Phân biệt 体验 và 体会

Phân biệt 体验 và 体会

Phân biệt 体验  và 体会

体验   [Động từ, danh từ]

– Trải nghiệm, cảm nhận

领导干部应该到偏远的农村看一看,体验体验农村生活的艰苦。 她对大城市生活初次的体验。 他深深体验到了这种工作的艰辛。
Lǐngdǎo gànbù yīnggāi dào piānyuǎn de nóngcūn kàn yī kàn, tǐyàn tǐyàn nóngcūn shēnghuó de jiānkǔ.  Tā duì dà chéngshì shēnghuó chūcì de tǐyàn.  Tā shēn shēn tǐyàn dàole zhè zhǒng gōngzuò de jiānxīn.
Cán bộ lãnh đạo nên đến thăm những vùng nông thôn xa xôi hẻo lánh, để cảm nhận được cuộc sống gian khổ ở nông thôn. Đối với thành phố lớn, cô ấy đã có những trải nghiệm đầu tiên. Anh ấy đã được nếm trải những gian khổ trong công việc này.
Nông thôn mới cần cách tiếp cận mới - Đài PTTH Tuyên Quang Đặc sản Sài Gòn làm quà - 11 món ngon siêu hấp dẫn Vì sao phải ca ngợi cái nghèo? - Phanxicô

 

– Danh từ: kinh nghiệm, trải nghiệm, cảm nhận

作家有着丰富的人生体验 , 所以才能写出如此深刻的作品 。 这是我的亲身体验 , 我一辈子也忘不了 。
Zuòjiā yǒuzhe fēngfù de rénshēng tǐyàn, suǒyǐ cáinéng xiě chū rúcǐ shēnkè de zuòpǐn.  Zuòjiā yǒuzhe fēngfù de rénshēng tǐyàn, suǒyǐ cáinéng xiě chū rúcǐ shēnkè de zuòpǐn. 
Nhà văn có kinh nghiệm sống phong phú nên mới viết được những tác phẩm sâu sắc như vậy. Đây là trải nghiệm cá nhân của tôi, suốt đời cũng không thể quên.
Liệu có thể theo đuổi nghề nhà văn trước những thách thức? Viết đoạn văn ý nghĩa của sự trải nghiệm trong cuộc sống (7 Mẫu)

 

体会 [Động từ]

– Hiểu; lĩnh hội; nhận thức, cảm nhận.

只有深入群众,才能真正体会群众的思想感情。 座谈会上大家漫谈个人的体会。 你慢慢体会吧。
Zhǐyǒu shēnrù qúnzhòng, cáinéng zhēnzhèng tǐhuì qúnzhòng de sīxiǎng gǎnqíng. Zuòtán huì shàng dàjiā màntán gèrén de tǐhuì. Nǐ màn man tǐhuì ba.
Chỉ có xâm nhập vào quần chúng, mới hiểu đúng cảm tình, tư tưởng của quần chúng. Trong buổi toạ đàm mọi người mạn đàm về nhận thức của mọi người Bạn từ từ hiểu đi.
Phát huy sức mạnh của quần chúng nhân dân trong sự nghiệp bảo vệ an ninh Tọa đàm "Phòng chống Covid-19: Dinh dưỡng để sống khỏe" - Báo Người lao động Kỹ năng giao tiếp và những điều bạn cần lưu ý - Simple Seeding

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời