You are currently viewing Phân biệt 但 – 但是 – 可是 – 不过

Phân biệt 但 – 但是 – 可是 – 不过

Phân biệt 但 – 但是 – 可是 – 不过

但 [Liên từ, phó từ ]

Liên từ: Nhưng. Biểu thị chuyển tiếp sang một ý khác so với phân câu trước , ý đó thưởng là đối lập, nối tiếp bổ sung cho ý của phân câu trước.

她看似苍白,但从不生病。 他决心虽好,但不能持久。 老师病了,但还坚持来上课。
Tā kàn shì cāngbái, dàn cóng bù shēngbìng.  Tā juéxīn suī hǎo, dàn bùnéng chíjiǔ. Lǎoshī bìngle, dàn hái jiānchí lái shàngkè.
Cô ấy trông có vẻ xanh xao, nhưng không bao giờ bị bệnh. Dù quyết tâm của anh ấy là tốt nhưng nó không thể kéo dài Thầy giáo bị ốm rồi, nhưng vẫn kiên trì đến lớp.
See the source image See the source image See the source image

 

Phó từ: Chỉ. Biểu thị chỉ trong phạm vi giới hạn đó. Thường dùng trong văn viết.

但愿我再也别遇到这类事 这次考试我不想得高分,但求及格就行了。 但愿事情会很快开始好转。
Dàn yuàn wǒ zài yě bié yù dào zhè lèi shì  Zhè cì kǎoshì wǒ bùxiǎng dé gāo fēn, dàn qiú jígé jiùxíngle. Dàn yuàn shìqíng huì hěn kuài kāishǐ hǎozhuǎn.
Chỉ mong là tôi sau này sẽ không gặp phải những việc như thế này nữa. Kỳ thi lần này tôi không cần đạt điểm cao, đủ qua môn là được. Chỉ mong mọi thứ sẽ sớm tốt hơn.
IELTS Speaking Part 1,2,3: Chủ đề WORK và mẫu trả lời Google may cut pay of staff who work from home - BBC News Online Jobs for Work-at-Home Filipinos | Small Revolution

但是[ Liên từ ]

Nhưng, nhưng mà. Cách dùng và ý nghĩa giống 但. Phía sau thường có 却,也,还,仍然,phân câu trước có thể có hoặc không có các từ 虽然,尽管,固然。

累是累了,但是还要工作。 痛得很厉害,但是还忍得住。 我叫你了,但是你没有听到。
Lèi shì lèile, dànshì hái yào gōngzuò. Tòng dé hěn lìhài, dànshì hái rěn dé zhù. Wǒ jiào nǐle, dànshì nǐ méiyǒu tīng dào.
Mệt thì mệt, nhưng vẫn phải làm việc. Cơn đau thật khủng khiếp, nhưng tôi vẫn có thể chịu đựng được. Tôi đã gọi cho anh, nhưng anh lại không nghe thấy.
Remote Work Is a Heavier Burden on Filipino Women Than Men, According to Study See the source image 7 thủ thuật để chiến thắng khi tranh luận

 

Mà. Dùng để nối hai từ hoặc cụm từ. Tương đương với 而。

大家要住在方便但是安全的兵官。 我想找一辆好看但是便宜的汽车。
Dàjiā yào zhù zài fāngbiàn dànshì ānquán de bīng guān. Wǒ xiǎng zhǎo yī liàng hǎokàn dànshì piányí de qìchē. 
Mọi người đều ở sống trong một khách sạn vừa tiện lợi vừa an toàn Tôi muốn tìm 1 chiếc xe hơi đẹp mà rẻ
THE ODYS BOUTIQUE HOTEL (Thành phố Hồ Chí Minh) - Đánh giá Khách sạn & So sánh giá - Tripadvisor Công nghệ cao trên xe hơi rất hữu dụng mà về Việt Nam thì...

可是 [ Liên từ ]

-Nhưng. Cách dùng và ý nghĩa giống với 但是。

我倒很想去,可是我有病。

 

我原來想去,可是忘了去了。 他比我吃得多,可是就是胖不起来。
Wǒ dào hěn xiǎng qù, kěshì wǒ yǒu bìng.   Wǒ yuánlái xiǎng qù, kěshì wàngle qùle. Tā bǐ wǒ chī dé duō, kěshì jiùshì pàng bù qǐlái.
Tôi rất muốn đi, nhưng tôi bị ốm. Tôi vốn dĩ là muốn đi, nhưng tôi đã quên mất. Anh ấy ăn nhiều hơn tôi, nhưng anh ấy không thể béo lên được.
Bị ốm nên tránh ăn gì - VnExpress Sức khỏe Bảy bí quyết tự chăm sóc bản thân khi bạn bị ốm | Bé Yêu Ăn uống khoa học, sống khỏe mỗi ngày cùng 6 bí quyết đơn giản

 

-Đó là, đúng là. Khi đó 可是 là cụm từ。

他可是个顽皮的大孩子。
Tā kěshì gè wánpí de dà háizi.
Nó đúng là một đứa trẻ nghịch ngợm.
Những sự thật không thể thật hơn về cuộc sống của các gia đình có con nhỏ

不过 [ Liên từ, phó từ ]

Liên từ:

-Nhưng, nhưng mà. Cách dùng và ý nghĩa giống 但是. Có thể đứng trước hoặc đứng sau chủ ngữ.

我想跟她结婚好久了,不过那时她还是个小姑娘。 他的汉语不太标准,不过说得很流利。
Wǒ xiǎng gēn tā jiéhūn hǎojiǔle, bùguò nà shí tā háishì gè xiǎo gūniáng.  Tā de hànyǔ bù tài biāozhǔn, bùguò shuō dé hěn liúlì.
Tôi muốn lấy em ấy từ lâu rồi, nhưng khi đó em ấy vẫn còn là một cô bé. Tiếng Trung của anh ấy không quá chuẩn, nhưng mà anh ấy nói rất là lưu loát.
10 lý do tại sao bạn không nên từ bỏ tình yêu | VOV.VN COVID-19 and Deciding Who Continues Working from Home

 

-Chỉ là, chẳng qua chỉ là. Thường có phía sau.

我们俩的观点是一样的,不过处理的方法不同而已。 我们只不过是随大流而已。
Wǒmen liǎ de guāndiǎn shì yīyàng de, bùguò chǔlǐ de fāngfǎ bùtóng éryǐ.  Wǒmen zhǐ bùguò shì suí dà liú éryǐ.
Quan điểm của chúng tôi giống nhau, chỉ là cách làm không giống. Chúng tôi chỉ là đang theo trào lưu mà thôi.
Work From Home Or Bust: Advice For People Thinking About Quitting Their Jobs | Here & Now Co-working xu hướng là việc mới tại Việt Nam! - Người Việt Tại Battambang

 

Phó từ: Chỉ. Biểu thị không vượt quá giới hạn nào đó, đôi khi cũng mang ý khinh bỉ, coi thường.

他不过是那样一个人罢了。 她不过是个体育教师而已。 他的成绩也没什么了不起,不过多了几分。
Tā bùguò shì nàyàng yīgè rén bàle.   Tā bùguò shìgè tǐyù jiàoshī éryǐ.  Tā de chéngjī yě méishénme liǎobùqǐ, bùguò duōle jǐ fēn.
Anh ta chẳng qua chỉ là loại người như vậy. Cô ấy chẳng qua là một giáo viên dạy thể dục. Kết quả  của anh ấy không có gì đáng gờm, chỉ là cao hơn vài điểm.
Thấy con trai 3 tuổi coi thường nhà ngoại, mẹ phát hiện sự thật khi chứng kiến bà nội dạy cháu Ánh Mắt Đầy Khinh Bỉ: Tin tức Ánh Mắt Đầy Khinh Bỉ 2021 mới nhất - Việt Giải Trí Giả vờ coi thường người khác nhận cái kết bẽ bàng

 

BẢNG SO SÁNH

Chúc các bạn học tốt!

Trả lời