Phân biệt 似 – 像
似 [Động từ, phó từ, giới từ]
– Động từ: Giống như, tựa như. Thường dùng trong câu so sánh ví von trong văn chương
他虽似疯狂其实颇有理性。 | 他是一个酷似父母的孩子。 |
Tā suī shì fēngkuáng qíshí pō yǒu lǐxìng. | Tā shì yīgè kùsì fùmǔ de háizi. |
Mặc dù anh ấy có vẻ giống như điên rồ nhưng anh ấy khá lý trí. | Cậu ấy rất giống với bố mẹ của mình. |
![]() |
![]() |
– Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không xác định, giống như 仿佛,好像,
讲求写信的技巧似已过时 | 我觉得他似曾相识, 不知在哪儿里见过面。 | 看她这么高兴,似考得上这次考试。 |
Jiǎngqiú xiě xìn de jìqiǎo shì yǐ guòshí | wǒ juédé tā sìcéngxiāngshí, bùzhī zài nǎ’er lǐ jiànguò miàn. | Kàn tā zhème gāoxìng, sì kǎo dé shàng zhè cì kǎoshì. |
Việc chú trọng kỹ năng viết thư dường như đã lỗi thời . | Tôi cảm giác hình như đã gặp anh ấy từ trước, nhưng tôi không biết gặp anh ấy ở đâu. | Nhìn cô ấy vui như vậy, hình như đã thi đậu kỳ thi này rồi. |
![]() |
![]() |
![]() |
* Có thể tạo thành cấu trúc 似……非……chính giữa có thể chêm vào các danh từ, động từ và tính từ đơn âm tiết, biểu thị vừa giống lại vừa không giống. Ví dụ như: 似懂非懂, 似笑非笑,v.v
– Giới từ: Hơn. Đặt sau các tính từ để tăng mức độ so sánh lên.
日子一天好似一天。 |
Rìzi yītiān hǎosì yītiān. |
Ngày một tốt đẹp hơn. |
![]() |
像 [Danh từ, động từ, phó từ]
-Danh từ: Chỉ hình ảnh hoặc tượng điêu khắc người. Ví dụ 画像, 图像,……
这是一张根据想象的画像。 | 电视图像不太清晰。 | 他们立了一座铜像纪念他。 |
Zhè shì yī zhāng gēnjù xiǎngxiàng de huàxiàng. | Diànshì túxiàng bù tài qīngxī. | Tāmen lìle yīzuò tóng xiàng jìniàn tā. |
Đây là một bức chân dung dựa trên trí tưởng tượng. | Hình ảnh TV không rõ ràng lắm. | Họ đã dựng một bức tượng đồng để tưởng nhớ ông. |
![]() |
![]() |
![]() |
– Động từ:
(1) Giống như, giống: Giống hệt như đúc hoặc gần giống như. Có thể dùng trong cấu trúc 像……一样, 像……一般
他们团结得像一个人一样。 | 他做菜的香味像我妈做菜的香味一样 | 他的样子像小偷一样。 |
Tāmen tuánjié dé xiàng yīgè rén yīyàng.
|
Tā zuò cài de xiāngwèi xiàng wǒ ma zuò cài de xiāngwèi yīyàng. | Tā de yàngzi xiàng xiǎotōu yīyàng. |
Họ đoàn kết giống như là một người. | Hương vị món ăn của cô ấy nấu giống như là mẹ tôi nấu vậy. | Dáng vẻ hắn ta trông giống như một tên trộm. |
![]() |
![]() |
![]() |
(2) Như. Dùng khi cần đưa ra một ví dụ điển hình
-Phó từ: Hình như, dường như. Biểu thị không xác định, giống như 仿佛,好像,……
聚会上好像每个人都来了。 |
Jùhuì shàng hǎoxiàng měi gèrén dōu láile. |
Hình như mọi người đều đã có mặt trong buổi tiệc rồi. |
![]() |
Có thể dùng trong cấu trúc: 像……一样、似的。
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!