Phân biệt 优秀 – 优良 – 优异
优秀 [ Tính từ ]
– Ưu tú, xuất sắc. Thường được dùng cho người hoặc sự vật sự việc nào đó. Ví dụ như: “优秀的教师”,“优秀的作品”。
他在每一个方面都很优秀。 | 他的学习成绩不算最优秀。 | 我想成为一个优秀的老师。 |
Tā zài měi yīgè fāngmiàn dōu hěn yōuxiù. | Tā de xuéxí chéngjī bù suàn zuì yōuxiù. | Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè yōuxiù de lǎoshī. |
Trên mọi phương diện anh ấy đều rất xuất sắc. | Thành tích học tập của anh ấy không phải là xuất sắc nhất. | Tôi muốn trở thành một giáo viên ưu tú. |
![]() |
![]() |
![]() |
优良 [ Tính từ ]
– Tốt đẹp, tốt. Thường chỉ dùng cho sự vật.
日本电视机大多质量优良。 | 碱金属卤化物能生长成具有优良透明性的大晶体。 | 性质优良的增塑剂能无限期地留在塑料内。 |
Rìběn diànshì jī dàduō zhìliàng yōuliáng. | Jiǎn jīnshǔ lǔhuà wù néng shēngzhǎng chéng jùyǒu yōuliáng tòumíng xìng de dà jīngtǐ. | Xìngzhì yōuliáng de zēng sù jì néng wúxiàn qí de liú zài sùliào nèi. |
Hầu hết các TV Nhật Bản đều có chất lượng tốt. | Các halogen kim loại kiềm có thể phát triển thành các tinh thể lớn với độ trong suốt tuyệt vời. | Chất hóa dẻo có đặc tính tốt có thể tồn tại trong nhựa vô thời hạn. |
![]() |
![]() |
![]() |
优异 [ Tính từ ]
– Xuất sắc nhất; hơn hẳn; trội nhất; đặc biệt tốt. Thường áp dụng cho những thành tích và đóng góp.
他凭优异的成绩进入国际关系学院,出色地掌握了日语。 | 该公司随时准备收揽成绩优异的学生。 | 第四十五师之登陆成绩优异,堪作海军模范。 |
Tā píng yōuyì de chéngjī jìnrù guójì guānxì xuéyuàn, chūsè dì zhǎngwòle rìyǔ. | Gāi gōngsī suíshí zhǔnbèi shōulǎn chéng jì yōuyì de xuéshēng. | Dì sìshíwǔ shī zhī dēnglù chéng jì yōuyì, kān zuò hǎijūn mófàn. |
Anh thi vào trường Quan hệ Quốc tế với điểm xuất sắc và có trình độ tiếng Nhật vượt trội. | Công ty luôn sẵn sàng tuyển dụng những sinh viên có thành tích xuất sắc. | Thành tích đổ bộ của sư đoàn 45 rất vượt trội, có thể coi là hình mẫu của hải quân. |
![]() |
![]() |
![]() |
BẢNG SO SÁNH
Chúc các bạn học tốt!